K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2018

prefer....to

15 tháng 11 2018

to chăng ????

Danh từ đi với giới từ "Of"

ADVANTAGE/ DISAVANTAGE OF

(lợi thế/bất lợi về )
E.g: One advantage of living in the country is the fresh air

DANGER OF

(mối nguy hiểm của)
E.g: How many factory employees are in danger of losing their jobs?

FEAR OF

(sự sợ hãi về)
E.g: She lived in constant fear of losing her job

HABIT OF

(thói quen làm gì)
E.g: I got into the habit of turning on the TV as soon as I got home

OPPORTUNITY OF

(cơ hội)
E.g: He gave me the opportunity of a life-time.

STANDARD OF

(tiêu chuẩn về)
E.g: We aim to maintain high standards of customer service

29 tháng 10 2018

ADVANTAGE + OF (lợi thế về)

Ví dụ: One advantage of living in the country is the fresh air (Một lợi thế của cuộc sống trong nước là không khí trong lành)

27 tháng 3 2018

1. I prefer to play badminton.

You and me prefer to come to her house for dinner.

2. Lan prefers playing football .

They prefer going fishing.

3. My child prefers this pen to that pen.

My teacher prefers my class to Nam's class.

4.I prefer reading books to watching TV.

He prefers playing games at home to going out with me.

Theo thứ tự lần lượt nhé bạn

27 tháng 3 2018

thank thank thank......leuleu

2 tháng 12 2016

"in hometown"

26 tháng 3 2017

At the hometown.

16 tháng 12 2021

for

16 tháng 12 2021

for

1.     absent from : vắng mặt ở
 
2.     accustomed to : quen với
 
3.     acquainted with : quen với
 
4.     afraid of : lo sợ, e ngại vì
 
5.     angry at : giận
 
6.     anxious about : lo ngại về (cái gì)
 
7.     anxious for : lo ngại cho (ai)
 
8.     aware of : ý thức về, có hiểu biết về
 
9.     bad at : dở về
 
10.   bored with : chán nản với
 
11.   busy at : bận rộn
 
12.   capable of : có năng lực về
 
13.   confident of : tự tin về
 
14.   confused at : lúng túng vì
 
15.   convenient for : tiện lợi cho
 
16.   different from : khác với
 
17.   disappointed in : thất vọng vì (cái gì)
 
18.   disappointed with : thất vọng với (ai)
 
19.   exited with : hồi hộp vì
 
20.   familiar to : quen thuộc với
 
21.   famous for : nổi tiếng về
 
22.   fond of : thích
 
23.   free of : miễn (phí)
 
24.   full of : đầy
 
25.   glad at : vui mừng vì
 
26.   good at : giỏi về
 
27.   important to : quan trọng đối với ai
 
28.   interested in : quan tâm đến
 
29.   mad with : bị điên lên vì
 
30.   made of : được làm bằng
 
31.   married to : cưới (ai)
 
32.   necesary to : cần thiết đối với (ai)
 
33.   necessay for : cần thiết đối với (cái gì)
 
34.   new to : mới mẻ đối với (ai)
 
35.   opposite to : đối diện với
 
36.   pleased with : hài lòng với
 
37.   polite to : lịch sự đối với (ai)
 
38.   present at : có mặt ở
 
39.   responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì)
 
40.   responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai)
 
41.   rude to : thô lỗ với (ai)
 
42.   strange to : xa lạ (với ai)
 
43.   surprised at : ngạc nhiên về
 
44.   sympathe with : thông cảm với
 
45.   thankful to somebody for something : cám ơn ai về cái gì
 
46.   tired from : mệt mỏi vì
 
47.   tired of : chán nản với
 
48.   wasteful of : lãng phí
 
49.   worried about : lo lắng về (cái gì)
 

50.   worried for : lo lắng cho (ai)

20 tháng 3 2019

in Vietnam is famous for traditional Ao Dai

 tính từ đi với giới từ là: famous for

hok tốt

27 tháng 11 2021

Từ ghép đẳng lập em nhé!

14 tháng 9 2017

Hi Paul , I am pleased to reviced your postcard last night . About my visit in Saturday . I will get there by bus , Can you wait for me at the bus-stop ? We will go to your house together . I will arrive at 8:00 AM . About these activities , we will have a lot of time to play with together . First , I think we should visit some famous places in your city . Then we will go for lunch . After that , we can go to the libary or movie theater . At your home , we can play some game , ... ect , See you on Saturday !

Your friend ,

Wind

11 tháng 3 2022

to và for

11 tháng 3 2022

TK

Apologize có 2 cách dùng chính, kết hợp với giới từ “to” và “for”. “Apologize to” sử dụng để gửi lời xin lỗi tới ai đó. “Apologize for” dùng để xin lỗi về sự việc  đó.

Là to và for nhá

9 tháng 4 2021

From