Định nghĩa giấy Hot-press, Cold-press, Rough
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
6. What (happen)will happen if I press this button?
7. The door will be unlocked if you (press) press the green button.
8. I should have voted for her if I (have) had had a vote then.
9. If you go to Paris, where will you (stay) stay?
10. If you (swim) swim in this lake, you'll shiver from cold.
Đáp án B.
Đổi carefully soaking thành carefully soak
Đây là một lời hướng dẫn (hơi giống như cầu khiến), ta dùng thì hiện tại đơn.
Tạm dịch: Để loại bỏ các vết bẩn từ quần áo, nên ngâm kỹ chúng với nước lạnh trước khi giặt bằng bột giặt thông thường.
Đáp án B.
Đổi carefully soaking thành carefully soak
Đây là một lời hướng dẫn (hơi giống như cầu khiến), ta dùng thì hiện tại đơn.
Tạm dịch: Để loại bỏ các vết bẩn từ quần áo, nên ngâm kỹ chúng với nước lạnh tnrớc khi giặt bằng bột giặt thông thường
Đáp án : B
Đây là câu mệnh lệnh, đưa ra hướng dẫn, bắt đầu bằng động từ - V (carefully wash), và không có chủ ngữ. dịch: để loại bỏ chất bẩn khỏi quần áo vĩnh viễn, hãy ngâm kĩ trong nước lạnh trước khi giặt với một lượng xà phòng như thường lệ
Đáp án B
Giải thích: câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.
Dịch: Nếu cái máy đó ngừng hoạt động, bấm nút này.
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.
Dịch: Nếu cái máy đó ngừng hoạt động, bấm nút này.
5. Lisa would find the milk if she (look) _LOOKED________________ for it in the fridge.
6. What (happen) _________WILL HAPPEN________if I press this button?
7. The door will be unlocked if you (press)____PRESS_____________ the green button.
8. I should have voted for her if I (have) ______HAD HAD___________ a vote then.
9. If you go to Paris, where you (stay) ___WILL YOU STAY______________?
10. If you (swim) ________SWIM_________ in this lake, you’ll shiver from cold.
11. If someone offered to buy you one of those rings, which you (choose) _______WOULD YOU CHOOSE__________?
12. The flight may be cancelled if the fog (get) ______GETS___________thick.
13. If the milkman (come) _______COMESS__________, tell him to leave two pints.
14. I (call) ___________WOULD CALL______ the office if I were you.
15. Someone (sit) ________WILL SIT_________on your glasses if you leave them there.
16. You would hear my explanation if you (not talk) DON'T TALK____________so much.
17. What I (do) ________WILL I DO _________if I hear the burglar alarm?
18. If you (read) _______HAD READ__________the instructions carefully, you wouldn’t have answered the wrong question.
19. If Mel (ask) _______HAD ASKED__________ her teacher, he’d have answered her questions.
20. I would repair the roof myself if I (have) _____HAD____________a long ladder.