Em hãy sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa . Có thể thực hiện một số thay đổi hoặc thêm từ nếu cần thiết. Bắt đầu câu bằng từ in hoa.
1 hair/wear/T-shirt/The boy/short/and/jeans/have/curly/a/he/and.
2.go/this/capital/the/We/sell/move/house/and/be/to.
3.bad/the final exam/because/Minh/marks/be/sad/get/he/in.
4.sister/a lot/baby/use/when/be/My/she/younger/cry/a.
5.work/learn/Mr.Hung/Paris/now/want/so/in/French/he.
Em hãy sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa . Có thể thực hiện một số thay đổi hoặc thêm từ nếu cần thiết. Bắt đầu câu bằng từ in hoa.
1 hair/wear/T-shirt/The boy/short/and/jeans/have/curly/a/he/and.
1 The boy has short curly hair and he is wearing jeans and a T-shirt.
2.go/this/capital/the/We/sell/move/house/and/be/to.
We are going to sell this house and move to the capital.
3.bad/the final exam/because/Minh/marks/be/sad/get/he/in.
Minh was sad because he got bad marks in the final exam.
4.sister/a lot/baby/use/when/be/My/she/younger/cry/a.
My younger sister used to cry a lot when she was a baby.
5.work/learn/Mr.Hung/Paris/now/want/so/in/French/he.
Mr.Hung wants to work in Paris, so he is learning French now.