K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2018

Tham khảo nhé

Họ và tên:...........................Lớp: 6ĐỀ KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÍ 6.Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 14/10/2016 Ban giám hiệu duyệt:

. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm):Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.Câu 1:Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh đứng thứ:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 2:Trái Đất có dạng hình:A. Cầu B. Tròn .C. Vuông. D. Tam giácCâu 3:Để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ người ta thể hiện bằng:A. Thang màu B. Đường đồng mứcC. Kí hiệu diện tích D. Cả A và BCâu 4:Cómấy loại ký hiệu thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ:A. 2 B. 3C. 4 D. 5Câu 5:Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có chung điểm là cùng có số độ bằng:A. 00 B. 300 C. 900 D. 1800Câu 6:Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt (thành phố Luân Đôn) nước Anh là:A. Kinh tuyến gốc B. Vĩ tuyến gốc C. Kinh tuyến Tây D. Kinh tuyến ĐôngII.TỰ LUẬN (7.0 điểm):Câu 7 (4.0 điểm): a, Nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ?b, Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy xác định 8 hướng chính trên bản đồ? Câu 8 (2.0 điểm): Kinh tuyến là gì? Vĩ tuyến là gì ?Câu 9 (1.0 điểm):Từ một điểm A có đường kinh tuyến 20o, vĩ tuyến 10o đi qua. ĐiểmA nằm bên phải kinh tuyến gốc và phía trên xích đạo. Hỏi A có toạ độ địa lí bao nhiêu ?

Trắc nghiệm

1. Tọa độ địa lí của 1 điểm là

A. Kinh độ và vĩ độ của điểm đó

B. Kinh tuyến và vĩ tuyến của điểm đó

C. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc của điểm đó

D. Kinh tuyến Đông và kinh tuyến Tây của điểm đó

2. Bán kính của Trái Đất là 

A. 6370km                           B. 9076km                              C. 40076km                                   D. 40370km

3. Tỉ lệ bản đồ biểu thị bằng:

A. Chữ số và chữ                        B. Chữ số và hình ảnh                     C. Chữ và hình ảnh        D. Tỉ lẹ số và tỉ lệ thước

4. Kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số

A. 100                              B.00                                 C. 200                  D.300

5. Trái Đất có dạng hình 

A. Cầu                B. Vuông                    C. Tròn              D. Tam giác

6. Bản đồ tỉ lệ lớn là bản đồ có tỉ lệ trên

A. 1 : 200000           B. 1 : 900000             C. 1 : 1000000              D. 1 : 500000

7. Trên quả Địa Cầu, nếu cứ vẽ cách nhau 100 vẽ 1 kinh tuyến thì có bao nhiêu kinh tuyến

A. 181                     B. 19                         C. 36                    D.360

8.Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời

A. 4                     B. 2                      C. 6                      D. 3

9. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thể hiện các đối tượng chi tiết nhất

A.  1 : 8000               B. 1 : 170 000                C. 1 : 55000                        D. 1 : 75000

10. Để hiểu nội dung ý nghĩa của các kí hiệu dùng trên bản đồ chúng ta phải dựa vào

A. Đường đồng mức                B. Bảng chú giải                  C. Hình ảnh                     D. Thang màu

11. Để biểu thị vùng trồng cây công nghiệp trên bản đồ, ta dùng kí hiệu :

A. Kí hiệu đường               B.  Kí hiệu hình học              C. Kí hiệu diện tích    D. Kí hiệu chữ viết

12. Để biểu hiện độ cao trên bản đồ người ta dùng

A. Đường đồng mức            B. Thang màu                         C. Cả A và B

13. Khi dựa vào kinh tuyến vĩ tuyến trên bản đồ xác định phương hướng thì phía đầu tiên  của kinh tuyến chỉ

A. Đông              B. Bắc               C. Nam              D. Tây

B. Tự luận 

Câu 1 : Có mấy cách xác định phương hướng trên bản đồ, đó là những cách nào

Câu 2 : Thế nào là kinh độ, vĩ độ của 1 điểm 

Câu 3: Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 300 000. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B người ta đo trên bản đồ là 8cm. Tìm khoảng cách thật từ điểm A đến điểm B ngoài thực địa là bao nhiêu Km

Bản đồ trên thuộc loại nào

A. Tỉ lệ lớn         B. Trung bình           C Tỉ lệ nhỏ

Câu 1:Cho tập hợp A = {3; 5; 7; 9}. Điền kí hiệu ∈; ∉; ⊂  thích hợp vào …
a. 5 ....... A 
  • A. ∈
  • B. ∉
  • C. ⊂
b) 6 …... A
  • A. ∈ 
  • B. ∉
  • C. ⊂
c) {3; 7} ....… A
  • A. ∈  
  • B. ∉
  • C. ⊂
d) 11 ...... A
  • A. ∈  
  • B. ∉
  • C. ⊂
Câu 2:Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một cuốn sách có 135 trang.
Trả lời: 
Cần ......... chữ số.
Câu 3: Tínha) [168 – (46 + 254) : 15 ] – 18 = ..............b) [103 – 11.(8 – 5)] = ...........c)100 : {250 : [325 – (4 . 53 – 22. 50)]} = .............d) 11 + 13 + 15 + . . . . + 179 + 181 = ..........Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết:a) 87 – (321 – x) : 5 = 75
Trả lời: x = ............b)b)  (5x – 24) .73 = 2.74
Chọn khẳng định sai
  • Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số rồi trừ hai số mũ cho nhau
  • Nếu an = 1 thì n = 0
  • Nếu mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng của các lũy thừa của 10
  • Nếu an = a thì n = a
Câu 2:Chọn câu sai: 3.3.3.6.6.6.2.2.2 bằng
  • 56
  • 26.36
  • 36.26
  • 66
Câu 3:Chọn khẳng định đúng
  • am.an = am.n
  • 50 không phải là một số chính phương
  • Lũy thừa mũ 3 của một số tự nhiên còn gọi là bình phương của số đó
  • Số chính phương là bình phương của các số nguyên tố
Câu 4:Cách tính đúng
  • 43 . 44= 1612
  • 43 . 44 = 47
  • 43 . 44 = 412
  • 43 . 44 = 87
Câu 5:Biết 3x = 32. 27. Giá trị của x là
  • x = 3
  • x = 2
  • x = 5
  • x = 6
Câu 6:Tính tổng T = 2.107 + 2.106 + 105+ 2.104 +103 + 9.102 + 4.10 + 4 bằng
  • 4491212
  • 22121944
  • 2212194
  • 44912122
Câu 7:Chọn khẳng định sai
  • 27= 2433
  • 10000 là số chính phương
  • 910 > 810
  • Nếu a > b thì an > bn với a, b, n N
Câu 8:Biết 32x-1 = 36 : 33 Giá trị của x là
  • x = 3
  • x = 4
  • x = 2
  • x = 5
Câu 9:Biết 5.25x – 511 : 52. Chọn câu sai
  • x là một số nguyên tố
  • x là bội số của 4
  • x là ước số của 4
  • x là một số chính phương
Câu 10:Cho 23 < 5x< 627 (x  N). Giá trị của x không thể là
  • x = 4
  • x = 2
  • x = 3
  • x = 5
Đề thi giữa kì 1 Toán 5 cơ bản Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (cơ bản - Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm)  viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,9     B. 0,09 C. 0,009     D. 9,00 Câu 2: (1 điểm) Hỗn số  được...
Đọc tiếp

Đề thi giữa kì 1 Toán 5 cơ bản

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(cơ bản - Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (0,5 điểm) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 1) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,9     B. 0,09

C. 0,009     D. 9,00

Câu 2: (1 điểm) Hỗn số Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 1) được chuyển thành số thập phân là ?

A. 3,4     B. 0,4

C. 17,5     D. 32,5

Câu 3: (1 điểm)

a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ?

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:

A. 9,200     B. 9,2

C. 9,002     D. 9,02

Câu 4: (1 điểm) 5m25dm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 55     B. 550

C. 55000     D. 50500

Câu 5: (0,5 điểm) 3m 4mm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

QUẢNG CÁO    

A. 0,34     B. 3,04

C. 3,4     D. 3,004

Câu 6: (1 điểm) Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7x9

A. x = 3     B. x = 2

C. x = 1     D. x = 0

Câu 7: (1 điểm) Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?

A. 72 m     B. 108 m

C. 300m     D. 81 m

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Tính :

a) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

b) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

Câu 2: (2 điểm) Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Câu 3: (1 điểm) Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằng Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 1) tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi ?

Đáp án & Thang điểm
3
12 tháng 9 2023

Câu 2 TL:

Nửa chu vi thửa ruộng:

240:2=120(m)

Chiều dài thửa ruộng:

(120+20):2=70(m)

Chiều rộng thửa ruộng:

70-20=50(m)

Diện tích thửa ruộng:

70 x 50 = 3500(m2)

Đ.số: 3500m2

12 tháng 9 2023

Câu 3 TL:

Hiệu số phần bằng nhau:

5-2=3(phần)

Tuổi mẹ là:

24:3 x 5=40(tuổi)

Tuổi con là:

40-24=16(tuổi)

Đ.số: mẹ 40 tuổi ,con 16 tuổi

30 tháng 9 2017

mk

1 tháng 10 2019

trường tớ thì kiểm tra địa như văn ý "em hãy viết một lá thư cho ng bn về cuộc sống ở đới lạnh(ví dụ nhà em chuyển tới Bắc Cực sinh sống":)))

18 tháng 1 2018

muốn bài khó cứ vào đây, link:

 http://123doc.org/document/1150931-tuyen-tap-60-de-thi-hoc-sinh-gioi-toan-lop-6-co-dap-an-day-du.htm?page=4

1. Kể tên và nêu công dụng của khoáng sản năng lượng.

2. Lớp vỏ khí được chia thành mấy tầng? Kể tên các tầng của lớp vỏ khí và nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu.

3. Phân biệt các khối khí: Khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí đại dương, khối khí lục địa.

4. Thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào?

5. Nhiệt độ có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng chứa hơi nước của không khí ?

6. Trình bày các đới khí áp cao và thấp trên Trái đất

7. Trình bày quá trình hình thành mây, mưa và sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất.

8. Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu? Kể tên. Đới nóng (nhiệt đới) có vị trí ở đâu? Khí hậu của đới nóng có những đặc điểm gì?

9. Nắm các khái niệm về hệ thống sông lưu vực sông.

10. Sông và hồ khác nhau như thế nào?

11. Nguyên nhân sinh ra sóng biển?

k cho minh

10 tháng 5 2019

Cảm ơn bạn

7 tháng 1 2020

lớp mấy z bn

7 tháng 1 2020

Trả lời ;

Mỗi trường có một đề riêng mà bạn, nếu có biết đề của các bạn trường khác thì cũng chả giúp ich gì cho bạn đâu.

Với lại đề địa lý của trường mình thì hơi khó còn lịch sử thì dễ vô cùng luôn .

HỌC TỐT !