Bài 4: Ở một loài thực vật, cây có lá chẻ trội so với lá nguyên. Khi cho giao phấn giữa cây có lá chẻ thuần chủng với cây có lá nguyên thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau được F2. Hãy lập sơ đồ lai từ P -> F2?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- quy ước gen
+ lá chẻ: A
+ lá nguyên: a
cây lá chẻ thuần chủng có kiểu gen: AA
cây lá nguyên thuần chủng có kiểu gen: aa
- viết sơ đồ lai
P: Lá chẻ x Lá nguyên
AA aa
G: A a
F1: Aa ( 100% lá chẻ )
F1 tự thụ phấn ( F1 x F1 )
P: Lá chẻ x Lá chẻ
Aa Aa
G A,a A,a
F2: AA, aa, 2Aa
KH: 3 lá chẻ, 1 lá nguyên ( 3:1 )
F1 toàn đỏ thẫm, lá chẻ
--> đỏ thẫm lá chẻ là trội
A: đỏ thẫm; a: vàng; B: lá chẻ; b: lá nguyên
Sơ đồ lai:
P: AABB x aabb
G(P): A, B a, b
F1: AaBb
F1 x F1: AaBb x AaBb
G(F1): AB, Ab, aB, ab
F2: 1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb
a, loại tính trạng: cỏ lá chẻ và lá nguyên
b, Với cây thứ nhất:
ta có: \(\dfrac{chẻ}{nguyên}\)=\(\dfrac{390}{130}\)=\(\dfrac{3}{1}\)
Nên ta Quy ước gen Chẻ là A, Nguyên là a
Vậy KG của TH1 là Aa x Aa
Với cây thứ 2:
ta có: \(\dfrac{chẻ}{nguyên}\)=\(\dfrac{230}{225}\)≈\(\dfrac{1}{1}\)
nên với TH2 có KG là Aa x aa
Với cây 3:
ta có: 100% cây có lá chẻ
nên Th3 có 2 TH KG xảy ra là AA x aa , Aa x AA
Từ 3 TH trên ⇒ F1 có kiểu hình là Aa
KG của P là AA x aa
Ta có sơ đồ lai:
P: AA x aa
GP: A a
F1: Aa
Mình cũng mới học nên ko chắc lăm
Pthuần chủng tương phảnt
F1: 100% hoa đỏ, lá nguyên
=> Hoa đỏ, lá nguyên trội hoàn toàn so với hoa trắng, lá xẻ thùy
Quy ước : A: hoa đỏ; a : hoa trắng
B : lá nguyên; b: lá xẻ thùy
F2 : 1/16 hoa trắng, lá xẻ thùy = 1/4 x 1/4
=> Đỏ : trắng = 3 : 1 --> Aa x Aa
Lá nguyên : lá xẻ thùy = 3 : 1 --> Bb x Bb
Vì F2 có 4 loại kiểu hình, không xảy ra trao đổi chéo
=> F1 dị hợp tử 2 cặp gen, phân li độc lập
P : AABB ( hoa đỏ, lá nguyên ) x aabb (Hoa trắng, lá xẻ thùy)
G AB ab
F1: AaBb ( 100% hoa đỏ, lá nguyên )
F1xF1: AaBb x AaBb
G AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
F2 : 1AABB : 2AaBB : 2 AABb : 4 AaBb
1 aaBB : 2 aaBb
1 AAbb : 2 Aabb
1aabb
TLKG: 9A_B_ : 3A_bb : 3 aaB_ : 1 aabb
TLKH: 9 hoa đỏ, lá nguyên: 3 hoa đỏ, lá xẻ thùy: 3 hoa trắng , lá nguyên : 1 hoa trắng, lá xẻ thùy
b) Hoa đỏ, lá xẻ thùy F2 : 1AAbb : 2Aabb
tỉ lệ giao tử : 2/3Ab ; 1/3ab
F3 : 4/9AAbb : 4/9Aabb : 1/9aabb
KH : 8 hoa đỏ, lá xẻ thùy: 1 hoa trắng, lá xẻ thùy
Quy ước gen: A quả đỏ. a quả vàng
B lá chẻ. b lá nguyên
Kiểu gen: AABB: đỏ, chẻ
aabb: vàng, nguyên
P(t/c). AABB( đỏ, chẻ). x. aabb( vàng,nguyên)
Gp. AB. ab
F1. AaBb(100% đỏ,chẻ)
F1xF1. AaBb( đỏ,chẻ). x. AaBb( đỏ,chẻ)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
AB | Ab | aB | ab | |
AB | AABB | AABb | AaBB | AaBb |
Ab | AABb | AAbb | AaBb | Aabb |
aB | AaBB | Aabb | aaBB | aaBb |
ab | AaBb | Aabb | aaBb | aabb |
Kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình: 9 đỏ,chẻ:3 đỏ,nguyên :3vàng,chẻ:3 vàng,nguyên
Đỏ,chẻ: 210:3.9= 630( quả)
Đỏ, nguyên:210 quả
Vàng,chẻ:210:3.3=210( quả)
Vàng, nguyên:210:3.1=70( quả)
Quy ước : A: quả đỏ; a: quả vàng
B : lá chẻ; b: lá nguyên
P: AABB ( đỏ, chẻ ) x aabb ( vàng, nguyên )
G AB ab
F1: AaBb ( 100% đỏ, lá chẻ )
F1 tự thụ phấn
----
F2: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb
TLKH : 9 quả đỏ, lá chẻ : 3 quả đỏ, lá nguyên : 3 quả vàng, lá chẻ : 1 quả vàng, lá nguyên
- Số cây quả đỏ , lá chẻ là : 210 x 3 = 630
- Số cây quả đỏ, lá nguyên là : 210
- Số cây quả vàng, lá chẻ là : 210
- Số câu quả vàng, lá nguyên là : 210 : 3 = 70
Tham khảo:
https://hoc24.vn/cau-hoi/ve-so-do-phep-lai-de-bai-o-ca-chua-biet-qua-do-la-tinh-trang-troi-hoan-toan-so-voi-qua-vang-va-la-che-la-tinh-trang-troi-hoan-toan-so-voi-la-nguyen.1867577661420
- quy ước gen
+ lá chẻ: A
+ lá nguyên: a
cây lá chẻ thuần chủng có kiểu gen: AA
cây lá nguyên thuần chủng có kiểu gen: aa
- viết sơ đồ lai
P: Lá chẻ x Lá nguyên
AA aa
G: A a
F1: Aa ( 100% lá chẻ )
F1 tự thụ phấn ( F1 x F1 )
P: Lá chẻ x Lá chẻ
Aa Aa
G A,a A,a
F2: AA, aa, 2Aa
KH: 3 lá chẻ, 1 lá nguyên ( 3:1 )
vì lá chẻ là tính trạng trội do gen A quy định , lá nguyên là tính trạng lặn do gen a quy định . Mà lá chẻ thuần chủng => KG của lá chẻ là AA
KG của lá nguyên là aa
ta có SDL :
p: AA ( llá chẻ ) × aa ( lá nguyên )
Gp : A a
F1 : Aa (100% lá chẻ )
F1×F1: Aa × Aa
GF1 : A; a Aa
F2 : 1AA ; 2Aa ; 1aa
75% là chẻ : 25% lá nguyên