The act of________ should be prohibited under any circumstances. Everyone all has equal rights to vote.
Giúp mk với cb!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
The act of .............................. should be prohibited under any cirumstances. Everyone all has equal rights to vote. (FRANCHISE)
=> disenfranchisetment
1. Gender discrimination should be _____eliminated_______(ELIMINATION) so that everyone has equal opportunities in education.
2. Equality for everyone in _____education_______(EDUCATE), ______employment______(EMPLOY) and medical care is the target of every government.
3. My mother gave _____preference_____ to boys over girls. (PREFER)
4. She sued the authority for the gender ____discrimination______ (DISCRIMINATE)
5. She paid a heavy price to win ____equality__________ at work. (EQUAL)
6. There is no discrimination in ……………employment……….. in our company. Everyone is equal. (EMPLOY)
7. Women’s ………natural……………… roles are care-givers and homemakers. (NATURE)
8. Wage ………discrimination………… had a negative effect on women. (DISCRIMIATE)
9. Now women and men spend ____equal_____ amounts of time working and doing housework together. (EQUALITY)
10. Brenda and other female firefighters faced ____loneliness________ and even ____violence_______ when working at FDNY. (LONELY/ VIOLENT)
11. The teacher gave a clear ____explaination_____of the rules of the competition. (EXPLAIN)
12. He is very _____knowlegeable______ about the history of Vietnam. (KNOW)
13. It is a good car, but it has its _____limitations______. (LIMIT)
14. Your money will be refunded if the goods are not your complete ______satisfied____. (SATISFY)
15. Both parents should work to support their family and share domestic _____responsibility______. (RESPONSIBLE)
16. The women in the old society used to face ______loneliness___ and domestic violence. (LONELY)
17. It is likely that there will be no gender _____discrimination____ in education. (DISCRIMINATE)
18. She was aware of gender __preference______ in favour of men in her company. (PREFER)
19. UK has made a remarkable progress in gender ___equality________. (EQUAL)
20. I think this is an ___effective_____ way to help people in remote area and mountainous areas to read and write. (AFFECT)
Chọn D.
Đáp án D.
Câu gốc: Bạn không nên gửi tiền cho chúng tôi bằng đường bưu điện trong bất kỳ trường hợp nào.
= D. Trong mọi trường hợp bạn không nên gửi tiền cho chúng tôi bằng đường bưu điện.
Các lựa chọn khác:
A và B. sai ở đảo ngữ
C. Sai ở not. Đã có under no circumstances thì không cần not ở sau.
Đáp án A
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Cả hai giới tính nên được cung cấp quyền bình đẳng về giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe.
=> Be provided with >< be deprived of: được cung cấp >< bị tước quyền
Các đáp án khác:
B. furnished with: được trang bị
C. equipped with: được cung cấp, trang bị...
D. supplied with: được cung cấp
Đáp án D
Câu gốc: Tiền không được trả dù ở bất kỳ hoàn cảnh nào
Câu này sử dụng cấu trúc ngữ pháp “câu đảo ngữ”: Under/In no circumstances: dù trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng không
Nên đáp án là D: dù trong bất cứ hoàn cảnh nào tiền cũng không được trả
Phương án A sai vì hai lần phủ định (thừa not), phương án B và C sai vì dùng cụm từ sai “Under any circumstances/In any circumstances”
Tôi là một nữ quyền, Barack Obama
Tổng thống Mỹ Barack Obama nói rằng ông là một nữ quyền.
Trong một đoạn viết cho tạp chí Glamour, Obama cho biết hôm thứ Năm rằng có hai cô con gái đã khiến ông "ý thức hơn" của cách kiến giới thấm nhuần văn hóa Mỹ.
Ông nói đó là "hoàn toàn trách nhiệm của nam giới để chống phân biệt giới tính quá", và điều quan trọng là anh ấy là một phụ nữ, bởi vì con gái của ông bây giờ mong đợi cùng một tiêu chuẩn từ tất cả mọi người.
"Khi vợ chồng và các đối tác và bạn trai, chúng ta [người] cần phải làm việc chăm chỉ và cố ý về việc tạo ra các mối quan hệ thật sự bình đẳng," ông nói.
Obama ghi nhận rằng áp lực để nhìn và hành động một cách nào đó là đặc biệt mãnh liệt cho cô gái của màu sắc. Ông cho biết đệ nhất phu nhân Michelle Obama đã công khai thừa nhận bất an về việc xuất hiện quá quyết đoán hay quá "tức giận."
Ông kết luận bài tiểu luận Glamour bằng cách nói rằng quyền bình đẳng cho phụ nữ có nghĩa là cơ hội bình đẳng cho tất cả.
Tôi là một nữ quyền, đã Barack Obama
Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama nói rằng ông là một nữ quyền.
Trong một đoạn viết cho tạp chí Glamour, Obama cho biết hôm thứ Năm rằng có hai cô con gái đã khiến ông "ý thức hơn" của cách kiến giới thấm nhuần văn hóa Hoa Kỳ.
Ông nói đó là "hoàn toàn trách nhiệm của nam giới để chống phân biệt giới tính quá", và điều quan trọng là anh ấy là một phụ nữ, bởi vì con gái của ông bây giờ mong đợi cùng một tiêu chuẩn từ tất cả mọi người.
"Khi vợ chồng và các đối tác và bạn trai, chúng ta [người] cần phải làm việc chăm chỉ và cố ý về việc tạo ra các mối quan hệ thật sự bình đẳng," ông nói.
Obama ghi nhận rằng áp lực để nhìn và hành động một cách nào đó là đặc biệt mãnh liệt cho cô gái của màu sắc. Ông cho biết đệ nhất phu nhân Michelle Obama đã công khai thừa nhận bất an về việc xuất hiện quá quyết đoán hay quá "tức giận."
Ông kết luận bài tiểu luận Glamour bằng cách nói rằng quyền bình đẳng cho phụ nữ có nghĩa là cơ hội bình đẳng cho tất cả.
Đáp án A.
domestic(adj): nội địa
program(n): chương trình
encouraged(v): bạo dạn, hăng hái
expanding(v): mở rộng
Dịch nghĩa: Luật nội địa và các quy định hạn chế bất kì quyền hạn nào nên được sửa đổi để phù hợp với các điều luật quốc tế.
Tìm từ trái nghĩa
1. Both genders should be provided with equal rights to education, employment and healthcare.
A. deprived of B. furnished with C. equipped with D. supplied with
Provided with : trang bị đầy đủ >< Deprived of: thiếu thốn
2. We should not allow any kind of discrimination against women and girls.
A. inequality B. hatred C. unbiased feeling D. intolerance
Discrimination (n): sự phân biệt, đối xử >< Unbiased feeling : không thành kiến, không thiên vị
The act of disenfranchisement should be prohibited under any circumstances. Everyone all has equal rights to vote.
disenfranchisement
TK CHO MK