Exercise 5. Complete each sentence with one of the words given.AnimalDomesticatedEnvironmentalHealthRareArtificialEndangeredExtinctPedigree Wild1.Michael breeds ___________ cocker spaniels as a hobby.2.We should make a distinction between wild and _________ animals.3.Some farms have stopped using ____________ fertilizers.4.Many species of wildlife could become ____________ if left unprotected.5.The gardens contain many kinds of ___________ plants.6.Some vegetarians object to eating __________ products of any kind.7.The dolphin is one of many ____________ species.8.More and more of my friends are eating so – called ___________ foods.9.People are becoming more concered about ___________ matters.10.We’re going up the moutainside to look for __________ strawberries
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1: How far
2: How tall
3: How fast
4: How heavy
5: How many
6: How rare
1. How far can a whale swim? - Thousands of kilometres.
(Cá voi có thể bơi bao xa? - Hàng nghìn km.)
2. How tall is your older brother? – One metre eighty-five.
(Anh trai của bạn cao bao nhiêu? - Một mét tám mươi lăm.)
3. How fast can a wolf run? – Sixty kilometres an hour.
(Sói có thể chạy nhanh đến mức nào? - 60 km một giờ.)
4. How heavy is an ostrich? - More than 100 kilos.
(Một con đà điểu nặng bao nhiêu? - Hơn 100 kg.)
5. How many pandas are there in the zoo? - Two.
(Có bao nhiêu con gấu trúc trong sở thú? - Hai.)
6. How rare are these animals? - There are only fifty in the world now.
(Những động vật này hiếm đến mức nào? - Hiện nay trên thế giới chỉ có năm mươi con.)
Đáp án D.
Tạm dịch: Ngày nay, Amur leopard, một trong những loài mèo rừng có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới, chỉ được tìm thấy ở lưu vực sông Amur của miền đông nước Nga, còn ở Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên thì chúng đã bị tuyệt chủng.
- to be/ become/ go extinct: tuyệt chủng
A. die for: chết cho, hi sinh cho. Ex: to die for the country: hy sinh cho đất nước
B. die from: chết do nguyên nhân bên ngoài. Ex: die from wound: chết vì vết thương
C. die of: chết đột ngột thường do nguyên nhân bên trong; tắt phụt đi (ngọn đèn…). Ex: die of heart attack: chết bị đột quỵ tim
D. die out: tuyệt chủng
Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa)
Đáp án D.
Tạm dịch: Ngày nay, Amur leopard, một trong những loài mèo rừng có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới, chỉ được tìm thấy ở lưu vực sông Amur của miền đông nước Nga, còn ở Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên thì chúng đã bị tuyệt chủng.
- to be/ become/ go extinct: tuyệt chủng
A. die for: chết cho, hi sinh cho. Ex: to die for the country: hy sinh cho đất nước
B. die from: chết do nguyên nhân bên ngoài. Ex: die from wound: chết vì vết thương
C. die of: chết đột ngột thường do nguyên nhân bên trong; tắt phụt đi (ngọn đèn…). Ex: die of heart attack: chết bị đột quỵ tim
D. die out: tuyệt chủng
Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa)
MEMORIZE
extinct (adj) / ɪkˈstɪŋkt /
- Dùng với các danh từ: animal, bird, species, volcano
- extinction (n): sự tuyệt chủng
- be in danger of, be on the brink/verge/edge of, be threatened with, face + extinction: nguy cơ tuyệt chủng
Đáp án B.
Cụm từ chỉ lý do:
Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronoun.
Dịch câu: Hàng trăm loài hoa của Hawai sẽ tuyệt chủng hoặc hiếm có vì sự phát triển đất đai và nuôi dê.
Đáp án B.
Cụm từ chỉ lý do:
Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronounj
Dịch câu: Hàng trăm loài hoa của Hawai sẽ tuyệt chủng hoặc hiếm có vì sự phát triển đất đai và nuôi dê.
l Domesticated Environmental Health Rare Artificial Endangered Extinct Pedigree Wild
Exercise 5. Complete each sentence with one of the words given.AnimalDomesticatedEnvironmentalHealthRareArtificialEndangeredExtinctPedigree Wild
1.Michael breeds ___Pedigree ________ cocker spaniels as a hobby.
2.We should make a distinction between wild and _Domesticated________ animals.
3.Some farms have stopped using ___Artificial_________ fertilizers.
4.Many species of wildlife could become __Endangered__________ if left unprotected
.5.The gardens contain many kinds of ___Rare________ plants.
6.Some vegetarians object to eating __Animal ________ products of any kind.
7.The dolphin is one of many __Extinct__________ species.
8.More and more of my friends are eating so – called ___Health________ foods.
9.People are becoming more concered about ____Environmental_______ matters.
10.We’re going up the moutainside to look for _____Wild_____ strawberries