tìm từ ghép và từ láy
buồn vực,buồn bã , xanh xao,thơm thảo trồng trọt,tươi cười , buôn bán,nghiên ngang,xinh xắn , sạch sẽ nhà cửa , sách bút,chăm chỉ.
ai làm được mình tick cho!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn ấy Tươi cười với mn.
Mẹ em làm nghề trồng trọt
Phong cảnh núi non thật hùng vĩ
Con cái luôn làm cho cha mẹ buồn bực
Tôi khá buồn bã vì những ngày gần đây trời không đổ mưa khiến cây hoa hồng sau vườn héo úa.
Ngày hôm ấy, tôi đã không còn mặt mũi để gặp cậu ấy nữa.
Hoa sim thì có màu tim tím
Nhìn cậu ấy thật gầy gò và xanh xao
Máy bay trục trặc trước lúc khởi cánh
Câu chuyện của cô ấy lằng nhằng dứt không ra
Xe đi nghênh ngang giữa đường gây ùn tắc giao thông
Ngôi nhà lá liêu xiêu trước gió
Anh em chúng tôi luôn luôn hòa hợp
Nhà tôi có trồng cây đu đủ
Cha mẹ luôn nhắc nhở tôi đi đứng cho đàng hoàng
Cô ấy có ngoại hình thật xinh xắn
Cô con dâu nhà ấy thật là thơm thảo.
Đền đồi đó đã có từ lâu
Chúc bạn học tốt!!!
Những từ ghép sau đây là:Buồn bực,mặt mũi,trồng trọt,buôn bán
Những từ láy sau đây là:Buồn bã,thơm thảo,xanh xao,làng nhàng,tươi cười.
Bài 1:
Từ ghép : đáng yêu
Từ láy: các từ còn lại
Bài 2;
Lạnh lùng
Nhanh nhẹn
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Từ ghép là từ mik in đậm í
Từ láy là từ gạch chân nhé!
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh lùng
-Nhanh nhẹn
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
TICK NHA:
từ ghép
Học tập, chăm chỉ, xinh xắn, đung đưa, ngoan ngoãn
từ láy
đi đứng, bàn học, học tập, đi đứng, bàn bạc, vui tươi
từ ghép tổng hợp :hoa quả,ăn uống,cây cối,xanh tươi mát mùi,mua bán,đi đứng,bạn đọc
từ ghép phân loại:inh ỏi,sách giáo khoa,vàng hoe,cây bàng
từ láy : trắng trẻo,tran trắng,lóng lánh, lung linh,xinh xắn,ngoan ngoãn,tấp nập
tk cho mình nhé
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn
từ ghép : buồn vực, nhà cửa, sách bút,
từ láy : buồn bực, buồn bã, xanh xao, thơm thảo, trông trọt, tươi cười, buôn bán, nghiên ngang, xinh xắn, sạch sẽ
Từ ghép : buồn bực ; thơm thảo ; tươi cười ; buôn bán ; nhà cửa ; sách bút ; chăm chỉ
Từ láy : buồn vực ; buồn bã ; xanh xao ;trồng trọt ; nghiên ngang ; xinh xắn ; sạch sẽ