các từ đồng nghĩa với từ trông nom
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho bên trên
- Trông coi, chăm nom…
- Trông mong, chờ, ngóng…
Từ đồng nghĩa với :
- rọi : chiếu, soi, tỏa,...
- trông : nhìn, dòm, ngó, ngắm,...
- Nhà thơ = thi nhân
- Ngắn >< dài
Hải cẩu = chó biển
- Cứng >< mềm
- Rọi = chiếu, soi
- Xấu >< đẹp
- Trông = nhìn, quan sát
- Yếu >< khỏe
TL:
Có buổi sớm nắng mờ , biển bốc hơi nước , không nom thấy núi xa .
Từ nom trong câu trên đồng nghĩa với từ : trông, nhìn thấy,..
Học tốt
Chăm nom:chăm sóc,chăm bẵm,chăm chút.
Làng:xóm,ấp,bản
Nhỏ:bé xíu,nhỏ nhắn,nhỏ bé
TL :
Từ đồng nghĩa : chót vót - cao
Từ trái nghĩa : trông - cất
HT
các từ đồng nghĩa với trông nom là : coi, giữ gìn hay mong ngóng