_____you (have)______lunch?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
What lesson _____you have today? I____Maths, English and Sicence.
A.do/has. B.do/have. C.do/has
2.How many lesson_____she have today? She_____four.
A.do/have. B does/have. C. Does/ has
3.What______she do last night ? She_____her hometowk
A.do/did. B. Does/does. C.did/did.
4.Where did they go last night? They____to Nha Trang.
A.go. B.went. C. Were.
5 .Did he____ good holiday?_______,he did.
A.have/Yes. B.has/Yes. C.have/No
6. What____they do last weekend? They..........their relatives.
A.do/visit. B.did/visit. C.did/visited.
câu 6 sai đề
Đáp án B Kiến thức về mạo từ
"The" là mạo từ xác định dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được. Nhưng trong một số trường hợp, không dùng mạo từ xác định:
Trước tên gọi các bữa ăn
Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường Ngoài ra, ta có cụm từ “a bit” nghĩa là một ít.
Tạm dịch: Bữa trưa ở Tây Ban Nha hơi khác so với những gì chúng ta đã quen ở Mỹ. Cấu trúc khác cần lưu ý:
different from: khác với
Used to V: đã từng làm gì
Be used to V-ing: quen với việc gì
Get used to V-ing: dần quen với việc gì
chia động từ trong ngoặc
1 I would like (tell) ___to tell__you about family.
2 when you(buy)_did you buy_this dress. We (buy) _bought__ its 2 dáy ago
(cái câu 2 phải chừa ra 2 dòng để làm câu mới)
3 we (have)_have had___it already
4.This key(make)_has been made__for 2 days ago
(1) is
(2) teaches
(3) learn
(4) comes
(5) has
(6) goes
(7) visits
(8) drinks
Bài 4. Tìm từ để hoàn thành đoạn văn sau
Mary (1)__IS__a teacher. She (2)__TEACHES___ English. The children love her and they (3).__LEARNS____a lot from her. Mary (4).____BACKS____home at 3.00 and (5).____EATS__lunch. Then she sleeps for an hour. In the afternoon she (6)…GOES……swimming or she cleans her house. Sometimes, she (7)…VISITS……her aunt and (8)…DRINKS……tea with her. Every Sunday she does the shopping with her friends.
Đáp án: to tell
Giải thích: Regret + to V: tiếc khi phải làm gì (thường dùng khi thông báo, nói với ai điều không may/ lời từ chối)
Regret + V-ing: tiếc đã làm điều gì
=> I regret to tell you that you failed your final exam.
Tạm dịch: Cô rất tiếc phải báo với em rằng em đã trượt bài thi học kỳ.
1,spem whales are _____,which means they cat meat
A.fish. B.camivores. C.mammals. D.herbivotes
2,we are facing the possible_____of most of our rain forest
A.ruin. B.vanishing. C.disappearance. D.exlinelion
3,If I _____you .I wouldn't buy that coal
A.am. B.would be. C.were. D.was
4,we _____to the beach yesteday if the sun had been shining
A.would go B.will go. C.had gone D would have gone
Do you have
do you have lunch