1. ________________, he was accepted as the world’s greatest expert in the field. (general)
2. Dreams is a rich source of ________________ for all writers. (inspire)
3. We were ______________ in an argument for nearly an hour. (involve)
4. Workers should wear full ___________________ clothing. (protect)
5. These measurements are _______________ enough for most purposes. (rely)
6. She always smiles to overcome her ____________________ ailment. (treat)
7. That is her ________________________ experience. (memory)
8. We congratulate James on his well-deserved _________________ to Chief Executive. (promote)
9. The clock was restored to its __________________ condition. (originate)
10. He was ___________ when I had those problems and said whatever I did he would stand by me. (support)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Word form
1.We occassionally meet for a drink after work.(occassion)
2.He may be a very talented designer, but as a manager he's a dead loss.(design)
3.S mini is an economical car to run.(economy)
4.Don't you believe in equality between men and wommen? (Equal)
5.The story is written in richly poetic language.(poetry)
6.He gave an inspration reading of his own poems.(inspire)
7.Her preference is for comfortable rather than stylish clothes.(style)
9.The ao dai is the traditional dress of Vietnam wommen.(tradition)
10.Traveling by subway is fast, convenient and cheap.(convenience)
11.The program examine the role of women in modern society.(modernize)
12.Dreams are a rich source of inspration for some writers.(Inspire)
13.I need you there to offer words of encouragement (encourage)
14.She offered him an embroiderd handkerchief.(embroider)
15.It's fashionable to wear T-shirt and faded jeans.(fashino)
16.I wear my school uniform with pride (proud)
17.The worldwide economic situation is getting worse and worse.(economy)
18.There clothes are attrative but entirely practical(practise)
19.Many people enjoy the pleasures and convenience of living downtown.(convenient)
20.Trinh Cong Son is one of the most well-known musician in Viet Nam.(music)
21.I like wearing loose comfortable clothes.(comfort)
22.He was dressed casually in jeans and a T-shirt.(casual)
23.Don't put too much confidence in what the newspapers say.(confident)
24. Producing of the new car will start next year.(produce)
24.To Huu is a famous poet, his poem are interesting.(poetry)
25.The designer has taken inspration from tree leaves.(inspire)
26.All the rooms were comfortable furnished.(comfortable)
1. traveling by subway is fast, ....convenient.., and cheap (convenience)
2. the program examine the role of women in..modern....society(modernize)
3. dreams are a rich source of ...inspiration.. for some writers(inspire)
4. don't you believe in ...equality.... between men and women? (equal)
5. i need you there to offer words of ....encouragement....(encourage)
6. she offered him an ...embroidered.... handkerchief(embroider)
7. it's ....fashionable... to wear T-shirts and faded jeans(fashion)
8. i wear my school uniform with ...pride....(proud)
9. the worldwide...economic..situation is getting worse and wrse (economy)
Thống đốc Douglas MacArthur (26 tháng 1 năm 1880 - 5 tháng 4 năm 1964) là một tướng lĩnh của Hoa Kỳ và là Nguyên soái của Quân đội Philippines. Ông từng là Tham mưu trưởng Quân đội Hoa Kỳ trong những năm 1930 và sau đó đóng vai trò quan trọng trên mặt trận Thái Bình Dương trong Thế chiến II. MacArthur nhận Huân chương Danh dự. Ông được bổ nhiệm làm chỉ huy cuộc xâm lược Nhật Bản, dự định bắt đầu vào tháng 11 năm 1945. Nhưng khi không còn cần thiết nữa, MacArthur đã chính thức chấp nhận đầu hàng Nhật Bản vào ngày 2 tháng 9 năm 1945. MacArthur giám sát sự chiếm đóng của Nhật Bản từ năm 1945 đến 1951 và được công nhận vì những đóng góp cho những thay đổi dân chủ sâu sắc của đất nước. Ông chỉ huy Lực lượng chung do Liên Hợp Quốc lãnh đạo để bảo vệ Hàn Quốc khỏi cuộc tấn công của Bắc Triều Tiên từ năm 1950191919. MacArthur đã bị Tổng thống Harry Truman cách chức vào tháng 4 năm 1951 vì không lắng nghe cấp trên về việc ông không tuân theo chỉ thị của tổng thống.
Trả lời:
--> Thống đốc Douglas MacArthur (26 tháng 1 năm 1880 - 5 tháng 4 năm 1964) là một tướng lĩnh của Hoa Kỳ và là Nguyên soái của Quân đội Philippines. Ông từng là Tham mưu trưởng Quân đội Hoa Kỳ trong những năm 1930 và sau đó đóng vai trò quan trọng trên mặt trận Thái Bình Dương trong Thế chiến II. MacArthur nhận Huân chương Danh dự. Ông được bổ nhiệm làm chỉ huy cuộc xâm lược Nhật Bản, dự định bắt đầu vào tháng 11 năm 1945. Nhưng khi không còn cần thiết nữa, MacArthur đã chính thức chấp nhận đầu hàng Nhật Bản vào ngày 2 tháng 9 năm 1945. MacArthur giám sát sự chiếm đóng của Nhật Bản từ năm 1945 đến 1951 và được công nhận vì những đóng góp cho những thay đổi dân chủ sâu sắc của đất nước. Ông chỉ huy Lực lượng chung do Liên Hợp Quốc lãnh đạo để bảo vệ Hàn Quốc khỏi cuộc tấn công của Bắc Triều Tiên từ năm 1950191919. MacArthur đã bị Tổng thống Harry Truman cách chức vào tháng 4 năm 1951 vì không lắng nghe cấp trên về việc ông không tuân theo chỉ thị của tổng thống.
Đáp án là A
Việc nào sau đây không được thảo luận trong bài đọc như công việc mà Carver đã làm?
A.Nghiên cứu về điện
B. Phân tích về các bộ phận của cây
C. Phát minh ra các sản phẩm mới
D. Nghiên cứu về các căn bệnh của cây
Dẫn chứng:
Carver‘s first step was to analyze plant parts to find out what they were made of. =>loại B
Carver was one of the first and greatest chemurgists of all time. =>loại C
As an authority on plant diseases – especially of the fungus variety – Carver sent hundreds of specimens to the United States Department of Agriculture
Đáp án A
Tập thơ của ông đã được xuất bản vào khi nào?
A. năm 1956
B. năm 1960
C. năm 1958
D. năm 1928
Dẫn chứng ở câu gần cuối: “He wrote an autobiography in 1956 and also published his collections of poetry then”- (Ông đã viết một cuốn tự truyện vào năm 1956 và cũng cho xuất bản tập thơ của mình sau đó).
I. Read the following passage and answer the questions:
Pele is considered one of the greatest football players of all time. He was born in 1940 in Brazil. As a football player, Pele was famous for his powerful kicking and controlling the ball. He joined a Brazilian football club in 1956, and in 1962 he led the team to its first world club championship. Pele became the only player to participate in three World Cups in 1958, 1962 and 1970. By 1974, Pele had scored 1200 goals and became a Brazilian national hero. He played for an American football club for two years before he retired in 1977. Later Pele became an international ambassador for the sport, working to promote peace and understanding through friendly sport activities.
1. What was Pele famous for as a football player?
___ Pele was famous for his powerful kicking and controlling the ball___________________________________________________-
2. When did he join an American football club?
___He joined a Brazilian football club in 1956___________________________________________________
3. How many World Cups did he take part in?
___He became the only player to participate in three World Cups__________________________________________________
4. How old was he when he retired?
___he retired in 1977__________________________________________________
5. What did he do after his retirement?
____Later Pele became an international ambassador for the sport, working to promote peace and understanding through friendly sport activities._________________________________________________
à mình nhầm
sửa lại cậu 2 nhé
2. He played for an American football club for two years before he retired in 1977
Đáp án là C
Cụm từ “ getting credit” ở đoạn 3 có thể được thay thế tốt nhất bởi
A. chịu trách nhiệm
B. kiếm tiền
C. giành được sự khen ngợi/ ca tụng/ đề cao)
D. quảng cáo
Dẫn chứng: Carver never cared about getting credit for the new products he createD. [ Carver chưa bao giờ quan tâm đến việc nổi tiếng về những sản phẩm mới mà ông tạo ra]
Đáp án là B
Từ “ step” ( bước) ở đoạn 1 có thể được thay thế tốt nhất bởi
A. dấu chân
B. hành động
C. cái cân
D. cầu thang
Dẫn chứng: Carver‘s first step was to analyze plant parts to find out what they were made of.
[ Bước tiến/ hành động đầu tiên của Carver là phân tích các bộ phận của thực vật để tìm ra chúng được làm từ cái gì ]
1 Generally
2 inspiration
3 involved
4 protective
5 reliable
6 untreatable
7 memorable
8 promotion
9 original
10 supportive