1.Điền chữ thích hợp trong ngoặc: 1.How are <you,your>? 2.What is your <my ,name>? 3How old <is,are> you? 2.Dịch nghĩa các từ sau thành nghĩa tiếng việt: 1.Blue: 2.Green: 3.Grey:
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
30 tháng 1 2017
(triều, chiều)
– buổi chiều
– thuỷ triều
– triều đình
– chiều chuộng
– ngược chiều
– chiều cao
15 tháng 5 2019
( cong, coong)
chuông xe đạp kêu kính coong
vẽ đường cong
30 tháng 12 2018
(hếch, hết)
- hết giờ
– mũi hếch
– hỏng hết
(lệch, lệt)
– lệt bệt
– chênh lệch
5 tháng 9 2018
(lúc, lại, niên, lên)
Lúc Thuyền đứng lên, chợt có một thanh niên bước lại gần anh.
25 tháng 7 2018
a, ( khoe , khoeo) : khoeo chân
b, ( khỏe , khoẻo ) : người lẻo khoẻo
c, ( nghéo ,ngoéo ) : ngoéo tay
18 tháng 2 2018
( buồn bã , lẳng lặng , trẻ )
Người trẻ tuổi lẳng lặng cúi đầu , vẻ mặt buồn bã xót thương.
19 tháng 2 2018
Trả lời:
a) quyển lịch, chắc nịch
nàng tiên, làng xóm
b) cây bàng, cái bàn
hòn than, cái thang
Bài 1
1. You 2. Name 3. Are
Bài 2.
1. Blue : Màu xanh da trời
2. Green : Màu xanh lá cây
3. Grey : Màu xám
K mik nha !
Bài 1 :
1 . How are you ?
2 . What is your name ?
3 . How old are you ?
Bài 2 :
1 . Blue : màu xanh biển / xanh da trời .
2 . Green : màu xanh lá / xanh lá cây .
3 . Grey : màu xám .
~ Học tốt ~