Những từ: Người mẹ,mẹ,khuôn mặt,hiền dịu,nở nụ cười,rạng rỡ,tươi tắn,đôi bàn tay nấu,từ nào từ nào là danh từ,động từ và tính từ.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
- Bà em có mái tóc hoa râm.
b)
- Tính tình của mẹ em hiền hậu.
- Tính tình của bố em vui vẻ.
c)
- Bàn tay của em bé mũm mĩm.
- Bàn tay của em bé trắng hồng.
d)
- Nụ cười của chị em tươi tắn.
- Nụ cười của anh em rạng rỡ.
- Nụ cười của chị em hiền lành.
Ai (cái gì, con gì) | Thế nào ? |
---|---|
Mái tóc ông em | đã ngả màu hoa râm. |
Mái tóc bà | dài và bồng bềnh như mây. |
Bố em | rất hài hước. |
Mẹ em | là người phụ nữ hiền hậu. |
Bàn tay bé Na | mũm mĩm và trắng hồng. |
Nụ cười của chị em | lúc nào cũng tươi tắn. |
Danh từ: nắng,nông trường,màu xanh,lúa,màu xanh,mực,cói,mái, ngói,nhà hội trường,nhà ăn,nhà máy nghiền ngói,nụ cười.
Động từ:rạng,nở.
Tính từ:mơn mởn,óng,đậm,cao,tươi.
Danh từ : nắng;nông trường;lúa;màu xanh;mực;đám cói;mái ngói;nhà hội trường;nhà ăn;nhà máy nghiền cói;nụ cười
Động từ : rạng ; óng ; nở
Tính từ : mơn mởn ; đậm ; cao ; tươi đỏ
Đáp án: Nhóm 1.
- Dòng đầu: đều chỉ vẻ đẹp ngoại hình
- Dòng 2: đều chỉ vẻ đẹp nhân cách, tính tình
-Danh từ: Vân, khuôn mặt, mái tóc,đôi mắt,ông.
-Động từ: quên, lo lắng.
-Tính từ: hiền từ, bạc, thân yêu.
Danh từ:màn đêm,ông trăng,đêm hội,rừng cọ,đất trời,đom đóm,ngọn đèn,giọng hát, mưa,mặt
Động từ:buông xuống,hiện ra,vỗ tay,thắp đèn
Tính từ:vanh vách,tròn,ánh vàng,chan chứa,sáng,lấp lóe,nhẹ nhàng,chan hòa,thoang thoảng, vui tươi, rạng rỡ
Danh từ:
Người mẹ, mẹ, khuôn mặt, đôi bàn tay
Động từ:
nở nụ cười, nấu
Tính tứ:
hiền dịu, rạng rỡ, tươi tắn
Học tốt nhé !