Lập PTHH cho các phản ứng sau:
1.CnH2n+2+O2----->CO2+H2O
2.CxHyOz+O2----->CO2+H2O
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.\(Fe_xO_y+2yHCl-->xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
2.\(2C_xH_y+\left(\dfrac{4x+y}{2}\right)O_2-->2xCO_2+yH_2O\)
3.\(C_nH_{2n}+\dfrac{3n}{2}O_2-->nCO_2+nH_2O\)
4.\(C_nH_{2n+2}+\left(\dfrac{3n+1}{2}\right)O_2-->nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)
5. \(2C_xH_yO_z+\left(\dfrac{4x+y-2z}{2}\right)O_2-->2xCO_2+yH_2O\)
6. (pthh này giống pt 3)
\(C_nH_{2n-6}+\dfrac{3n-3}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}nCO_2+\left(n-3\right)H_2O\)
\(C_nH_{2n+2}O+\dfrac{3n}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)
Mk chỉ viết hệ số của từng phương trình thôi :
1) 1: () : n :n
2) 1 : () : n : (n+1)
3) 1 : () :n :(n-1)
4) 1 : () : n : (n-3)
5) 2 : (3n+1) : 2 : (2n+2)
1,1. 4Fe + 3O2 -> 2Fe2O3
tỉ lệ Fe : O2 : Fe2O3 = 4:3:2
2. N2 + 3H2 -----> 2NH3
tỉ lệ 1:3:2
3. Al2O3 + 6HCL -----> 2AlCl3 + 3H2O
tỉ lệ 1:6:2:3
4. 2H3PO4 + 3Ba(OH)2 -----> Ba3(PO4)2 + 6H2O
tỉ lệ 2:3:1:6
5. MnO2 + 4HCl -----> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
tỉ lệ 1:4:1:1:2
6. C2H6O + 3O2 -----> 2CO2 + 3H2O
tỉ lệ 1:3:2:3
7. ☆ 2CxHy + (4x+y)O2 -----> 2xCO2 + yH2O
tỉ lệ 2:(4x+y):2x:y
8. ☆ 2CxHyOz + \(\dfrac{4x+y-2z}{2}\)O2 -----> 2xCO2 + yH2O
tỉ lệ 2:(4x+y-2z)/2:2x:y
2,
a, 4Fe + 3O2 -to-> 2Fe2O3
b, Áp dụng ĐLBTKL ta có:
mFe + mO2 = mFe2O3
=>mO2 = mFe2O3 - mFe = 16 - 11,2 = 4,8 (g)
Bài 1:
1. 4Fe + 3O2 ----- 2Fe2O3
Số nguyên tử Fe ÷ số phân tử O2 ÷ số phân tử Fe2O3 = 4:3:2
2. 2N2 +6 H2-------4 NH3
Số phân tử N2 : số phân tử H2 : số phân tử NH3 =2:6:4
3. Al2O3 +6 HCl ------ 2AlCl3 + 3H2O
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCL : Số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O = 1:6:2:3
4. 2H3PO4 + 3Ba (OH)2 ------ Ba3 (PO4)2 + 6H2O
Số phân tử H3PO4 : số phân tử Ba (OH)2 : số phân tử Ba3 (PO4)2 : số phân tử H2O= 2:3:1:6
5. MnO2 +4 HCL -----MnCl2 + Cl2 +2 H2O
Số phân tử MnO2 : số phân tử HCl : số phân tử MnCl2 : số phân tử Cl2 : số phân tử H2O = 1:4:1:1:2
6. C2H6O + 3O2 ---- 2CO2 +3 H2O
Số phân tử C2H6O : số phân tử O2 : số phân tử CO2: số phân tử H2O = 1:3:2:3
7. CxHy + (y/4+x)O2 ------ xCO2 +y/2 H2O
Số phân tử CxHy : số phân tử O2 : số phân tử CO2 : số phân tử H2O = 1: y/4+x : x : y/2
8. CxHyOz +( x + y/4 - 1/2) O2 ----- xCO2 + y/2H2O
Số phân tử CxHyOz : số phân tử O2 : số phân tử CO2 : số phân tử H2O = 1: x+y/4-1/2 : x : y/2
Bài 2 :
a) PTHH : 4 Fe + 3O2 ----- Fe2O3
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng :
mFe +mO2 = m Fe2Fe2
11,2 + mO2= 16
=> mO2 = 4,8 g
Vậy: khối lượng của Oxi phản ứng là 4,8 g
\(1,4K+O_2\xrightarrow{t^o}2K_2O\\ 2,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 3,Fe_3O_4+4CO\xrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\\ 4,2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ 5,Ba+2H_2O\to Ba(OH)_2+H_2\\ 6,Fe_2O_3+3H_2\to 2Fe+3H_2O\\ 7,Na_2O+H_2O\to 2NaOH\\ 8,2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ 9,2C_4H_{10}+13O_2\to 8CO_2+10H_2O\\ 10,2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\\ 11,C_5H_{12}+8O_2\xrightarrow{t^o}5CO_2+6H_2O\\ 12,2Al(OH)_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+6H_2O\)
1. \(C_nH_{2n+2}+\dfrac{3x+1}{2}O_2\rightarrow nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)
2. \(C_xH_yO_z+\left(x+\dfrac{y}{4}+\dfrac{z}{2}\right)O_2\rightarrow xCO_2+\dfrac{y}{2}H_2O\)