Tìm 3 từ chỉ đồ vật có vần ang
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) long lanh, lấp lánh, lung linh
b) no nê, nặng nề, nao núng
c) mk chưa nghĩ ra
d) mk cx chưa nghĩ ra
k nhé
a)long lanh lấp lánh lung ling
b)no nê não nề nao nung
c)lan man man mát ...
- non nớt, nõn nà, nết na, nồng nàn, ........
- lan can, chán nản, an nhàn,.........
- lang thang, bàng hoàng, thoáng đãng,.......
A ) Các từ chứa vần " ang " : Lang thang, bến cảng, chang chang, thênh thang, mang vác, cầu thang, ngày tháng, buổi sáng, ráng chiều, sáng tối, cơm rang, .......
B ) Các từ chứa vần " âng " : Vầng trăng, nhà tầng, bâng khuâng , hiến dâng, nâng lên , nâng niu, vâng lời, vâng dạ, ngẩng đầu, lâng lâng, hụt hẫng,......
HỌC TỐT NHA !
Ang: cây bàng, buôn làng, cái thang, bến cảng, buổi sáng, đình làng, nắng chang, ngày tháng, thẳng hàng, chàng ngốc, càng cua, giang tay, hang động, lạng lách, xàng xê, mạnh dạng, đàng sau, giáng sinh, khăn quàng, sang trọng, tàng hình, màu vàng, chạng vạng, cầu thang,.....
Âng: nhà tầng, nâng niu, vầng trăng, buâng khuâng, nước dâng, hụt hẫng, nâng cao, nâng đỡ, tầng trệt, vâng lời...
tk nha
Gợi ý câu luôn:")
- Nắng chang chang.
- Hè mang cái nóng về với đất trời.
- Có lẽ ai ai cũng thấy lòng mình xốn xang bởi náo nức những chuyến đi chơi mùa hè.
- Làng quê thật yên tĩnh vào buổi hè.
- Sáng sớm mùa hè vẫn có những đợt gió mát mẻ làm người ta dễ chịu.
Chứa tiếng có vần an hoặc ang ,có nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với dọc: ngang
- Nắng lâu , không mưa , làm đất nứt nẻ vì thiếu nước : hạn
- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc : đàn
a)mệt mỏi , tóc bết , sấm sét , hét , tính nết ....
b) cút , mút tay , sút bóng , rút tiền , vứt đi , nứt nẻ,...
c) cây bàng, buôn làng, cái thang, bến cảng, hết hạn ,...
tham khảo một số từ hoặc lên mạng mà tìm :))
Thét gào ,rét buốt ,bánh tét ,nhận xét ,nét chữ ,dệt lụa ,y hệt ,cam kết ,quệt má ,tính nết .
Nhút nhát ,ống hút ,thút thít ,mút kẹo ,trút mưa ,sứt mẻ ,gạo lứt ,nứt nẻ ,đứt dây ,vứt đi .
Lang thang ,cầu thang ,giàu sang ,hang động ,gang tay ,làn đường ,san sẻ ,lan can ,đơn giản ,bản tin .
TK:
Chán nản
Lảng vảng
Lang thang
Lan can
Sáng lạng
Lắng lặng
Lan man
2.
√ hãng
vàng
đang
làn
quán
a)-lang thang
-chang chang
-oang oang
b)+)tập nhảy, bập bênh, lập lòe, khấp khểnh
+)ân cần, quả mận, viên phấn, cái cân
mk khuyến mại thêm đấy
a, lang thang; chang chang; oang oang
b, + tập nhảy; bập bênh; lập lòe
+ tri ân; ân cần; viên phấn
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi: dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật: cắt
Thang,Máng lợn,Bảng,.......