Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Số chia hết cho 2 là các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8.
Do đó các chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho 2 là 0; 2; 4; 6; 8.
b) Số chia hết cho 5 là các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Do đó các chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho 5 là: 0; 5.
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 0
Do đó các chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho cả 2 và 5 là: 0.
327 hay 357 hay 387 đều chia hết cho 3.
270 hay 279 đều chia hết cho 9.
Theo dấu hiệu chia hết cho 3, ta có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Mà số 6*8 =(6+*+8) chia hết cho 3
=(14+*) chia hết cho 3
Vậy để 6*8 chia hết cho 3 thì (14+*) chia hết cho 3
=> *=1,4,7
a | b | 3 | c | d | e | f | g | h | -4 | i |
+) Ta có: 3.c.d = 60 nên c.d=20
Mà c.d.e=60 nên 20.e=60 hay e=3
+) Tương tự, 3.f.g=60 nên f.g=20
Mà f.g.h=60 nên 20.h=60 hay h = 3
+) Vì h.(-4).i = 60 nên 3.(-4).i = 60 nên i = -5
+) Vì g.h.(-4) = 60 nên g.3.(-4) = 60 nên g = -5
+) Vì f.g=20 nên f.(-5) = 20 hay f = -4
Ta có:
d.e.f = 60 nên d.3.(-4) = 60 nên d = -5
3.c.d = 60 nên 3.c.(-5) =60 nên c =-4
a.b.3 = b.3.c nên a = c
b.3.c = 3.c.d nên b = d
Ta được:
-4 | -5 | 3 | -4 | -5 | 3 | -4 | -5 | 3 | -4 | -5 |
a) Để \(x\le6\left(x\in N\right)\) thì \(x=0,1,2,3,4,5,6\)
b) Để \(35\le x\le39\) thì \(x=35,36,37,38,39\)
c) Để \(216< x\le219\) thì \(x=217,218,219\)
Bài 2:
a) Để 3369 < 33*9 < 3389 thì * = 7
b) Để 2020 \(\le\) 20*0 < 2040 thì x = 2, 3
\(#Wendy.Dang\)
abcdx9=1111d (1)
⇒ d=5 (VÌ 1111d CHIA HẾT CHO 9)
Thay vào (1) ⇒ abc5x9=11115
⇒ abc5=11115:9=1235
⇒ a=1; b=2; c=3
Vậy để abcdx9=1111d thì a=1; b=2; c=3; d=5
a) Chia hết cho 2 => * = {0; 2; 4; 6; 8}
b) Chia hết cho 5 => * = {0; 5}
c) Chia hết cho cả 2 và 5 => * = 0
a) * ∈ { 0,2,4,6,8}
b) * ∈ {0,5}
c) * = 0
ta có **<99hay**=99=>**+**<198hay **+**=198
mà **+**=*97
=>*97<198hay*97=198
=>*97=197
vậy chỉ cần**+**=197và**>9
a)5
b)8