Câu 1: Sắp xếp các từ sau thành 2 cột từ ghép và từ láy: xôn xao, đủng đỉnh, rừng rú, lí nhí, li ti, viết lách, mực thước, sắt son, tốt tươi, mưa móc, chùa chiền, mộng mơ, no nê, ầm ầm, ầm ĩ.
Câu 2: Thi tìm từ
a, Có chung tiếng chính là: xanh
b, Có chung tiếng chính là: đỏ
c, Có chung tiếng chính là: vàng
d, Có chung tiếng chính là: trắng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Từ ghép:
+ Từ ghép chính phụ: viết lách, mưa móc, áo dài, cà chua, xanh biếc, bút mực, làm ăn, quạt giấy, lo âu.
+ Từ ghép đẳng lập: rừng rú, mực thước, tốt tươi, mộng mơ, nảy nở, tươi cười, cá mú, học tập, thầy cô, tốt đẹp, đêm ngày, bàn ghế, sách vở, bố mẹ, tìm kiếm, buôn bán, núi non, đứng ngồi, ham muốn, trầm bổng, đi về, gang thép, chăn màn, học hành, trên dưới, mưa nắng.
- Từ láy:
+ Từ láy bộ phận: xôn xao, đủng đỉnh, lí nhí, lí tí, sắt son, tan tác, no nê, ầm ĩ.
+ Từ láy toàn bộ: ầm ầm.
- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn
- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu
p/s nha! mk nghĩ z thoy!
Từ ghép: mây mưa, giông gió, giận dữ
Còn lại là từ láy
Mình ko giỏi TV lắm
xa xôi, suôn sẻ, khô khan, tươi tắn, mong manh, ăn uống, ăn ở, ầm ĩ, thầm thì, học tập, học hành, sương khói, hoa phượng, xôn xao, cây cỏ, mưa phùn, nhạt nhòa, mưa gió, vui mừng, chệnh choạng, máy bay, nhà sàn, thăm thẳm, xa cách
a) Từ ghép có nghĩa tổng hợp : ăn uống, cây cỏ, máy bay .
b) Từ ghép có nghĩa phân loại : hoa phượng , nhà sàn, thăm thẳm, xa cách, mưa phùn, học tập, học hành, suôn sẻ , ăn ở, vui mừng, sương khói, ầm ĩ.
c) Từ láy : khô khan, xa xôi, tươi tắn, thầm thì, mong manh, chệch choạng, nhạt nhòa, xôn xao.
1.Dòng nào dưới đây gồm toàn các từ ghép?
a. ầm ĩ, lim dim, róc rách, lênh khênh, cồng kềnh
b. đi đứng, luồn lách, lây lan, bồng bế, qua loa
c. vung vẩy, ngủ ngon, mong muốn, phẳng lặng
2.Dòng nào dưới đây bao gồm các từ láy?
A. Buồn buồn, lo lắng, xôn xao, đóa hoa, loang loáng
B. rộn rã, lưu luyến, náo nức, ấm áp, loang loáng
C. dang dở, tưng bừng, loang loáng, nao nao, thoang thoảng
3.Dòng nào dưới đâybao gồm các từ láy?
A. Buồn buồn, lo lắng, xôn xao, đóa hoa, loang loáng
B. rộn rã, lưu luyến, náo nức, ấm áp, loang loáng
C. dang dở, tưng bừng, loang loáng, nao nao, thoang thoảng
4.Trong câu văn: “Hoa màu đỏ thắm, cánh hoa mịn màng, khum khum úp sát vào nhau như còn ngập ngừng chưa muốn nởhết.”, tác giảđã sửdụng biện pháp nghệthuật gì?
BTNT: so sánh
Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ láy ?
A. Ấm áp, im ắng, nhí nhảnh, dí dỏm
B. Cuống quýt, cũ kĩ, ngốc nghếch, gồ ghề
C. Lung linh, ồn ào, ầm ĩ, bâng khuâng
D. Học hành, học hỏi, mặt mũi, tươi tốt
Hok tốt
Câu 1:
- Từ ghép:
+ Từ ghép chính phụ: viết lách, mưa móc, áo dài, cà chua, xanh biếc, bút mực, làm ăn, quạt giấy, lo âu.
+ Từ ghép đẳng lập: rừng rú, mực thước, tốt tươi, mộng mơ, nảy nở, tươi cười, cá mú, học tập, thầy cô, tốt đẹp, đêm ngày, bàn ghế, sách vở, bố mẹ, tìm kiếm, buôn bán, núi non, đứng ngồi, ham muốn, trầm bổng, đi về, gang thép, chăn màn, học hành, trên dưới, mưa nắng.
- Từ láy:
+ Từ láy bộ phận: xôn xao, đủng đỉnh, lí nhí, lí tí, sắt son, tan tác, no nê, ầm ĩ.
+ Từ láy toàn bộ: ầm ầm.
Câu 1: Sắp xếp các từ sau thành 2 cột từ ghép và từ láy: xôn xao, đủng đỉnh, rừng rú, lí nhí, li ti, viết lách, mực thước, sắt son, tốt tươi, mưa móc, chùa chiền, mộng mơ, no nê, ầm ầm, ầm ĩ.
- Từ ghép:
+ Từ ghép đẳng lập: rừng rú, mực thước, tốt tươi, mộng mơ, nảy nở, tươi cười, cá mú, học tập, thầy cô, tốt đẹp, đêm ngày, bàn ghế, sách vở, bố mẹ, tìm kiếm, buôn bán, núi non, đứng ngồi, ham muốn, trầm bổng, đi về, gang thép, chăn màn, học hành, trên dưới, mưa nắng.
+ Từ ghép chính phụ: viết lách, mưa móc, áo dài, cà chua, xanh biếc, bút mực, làm ăn, quạt giấy, lo âu.
- Từ láy:
+ Từ láy toàn bộ: ầm ầm.
+ Từ láy bộ phận: xôn xao, đủng đỉnh, lí nhí, lí tí, sắt son, tan tác, no nê, ầm ĩ.