translate: If only i would be able to attend your wedding neek week
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
28. you work hard, you'll pass your exam
29. I'll be on vacation next week, I won't be able to attend the meeting.
If you work hard,you will pass your exam
Since I’ll be on vacation next week, I won’t be able to attend the meeting
28. Work hard and you will pass your exam
If you work hard, you will pass your exam.
29. I’ll be on vacation next week, so I won’t be able to attend the meeting
Since I'll be on vacation next week, I won't be able to attend the meeting.
30. If you don’t start working hard now, you won’t be able to pass the final test
Unless you start working hard now, you won't be able to pass the final test.
31. Someone should take this garbage dump soon
This garbage dump should be taken soon.
1. Write the second sentences so that it has a similar meaning to the first
28. Work hard and you will pass your exam
If…you work hard, you'll pass your exam.
29. I’ll be on vacation next week, so I won’t be able to attend the meeting
Since I be on vacation next week, I won't be able to attend the meeting.
30. If you don’t start working hard now, you won’t be able to pass the final test
Unless…you start working hard now, you'll not be able to pass the final test.
31. Someone should take this garbage dump soon
This garbage dump should be taken soon.
Đáp án B
Kiến thức về đảo ngữ
Tạm dịch: Chúng ta không phải rửa bát nữa. Chúng ta vừa mới mua một chiếc máy rửa bát.
A. Việc rửa bát với chúng ta không quan trọng, ngay cả khi chúng ta có máy rửa bát
B. Chúng ta không cần rửa bát nữa vì chúng ta vừa mua một chiếc máy rửa bát
C. Chiếc máy rửa bát chúng ta mới mua cần phải làm việc của nó.
D. Với sự giúp đỡ của chiếc máy rửa bát mình mới mua, chúng mình không phải rửa bát thường xuyên.
1. The film's ending is dramatic. (ends)
=> The film ends dramtically.
2. The river is too dirty for us to swim in. (because)
=> We can't swim in the river because it is too dirty.
3. Work hard and you will pass your 'exam. (if)
=> If you work hard, you will pass your exam.
4. My brother. is very good at playing tennis. (plays)
=> My brother plays tennis very well.
5. I'll be on vacation next week, so I won't be able to attend the meeting. (since)
=> I won't be able to attend the meeting since I'll be on vacation next week.
6. If you don't start working hard now, you won't be able to pass the final test. (unless)
=> Unless you start working hard now, you won't be able to pass the final test.
7. I wish I hadn't moved to New York. (regret)
=> I regret having moved to New York.
1. The film's ending is dramatic. (ends)
The film ends dramatically
2. The river is too dirty for us to swim in. (because)
We can't swim in The river because it is too dirty
3. Work hard and you will pass your 'exam. (if)
If you Work hard, you will pass your 'exam
4. My brother. is very good at playing tennis. (plays)
My brother plays tennis well
6. If you don't start working hard now, you won't be able to pass the final test. (unless)
unless you start working hard now, you will be able to pass the final test.
7. I wish I hadn't moved to New York. (regret)
I regret not moving to New York.
Đáp án B
Giải thích: Another + danh từ số ít = một cái, một thứ, … khác. “Homework” là danh từ không đếm được nên không thể đi sau “another”.
Một số từ gây nhầm lẫn với “another” cũng không theo sau bởi danh từ không đếm được:
- The other + danh từ số ít = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng
- Other + danh từ số nhiều = những cái, những thứ, … khác
- Others = những cái, những thứ, … khác nữa, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ
- The others = những cái, những thứ, … còn lại cuối cùng, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ
Sửa lỗi: another => bỏ
Dịch nghĩa: Tom đã nói rằng nếu cậu ấy làm bài tập về nhà tối nay, cậu sẽ không thể tham dự buổi hòa nhạc.
A. if he had to: cấu trúc vế điều kiện của câu điều kiện loại 2
“If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”
C. would not be able : cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2
“If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”
D. to attend (v) = tham dự
Cấu trúc be able to do sth = có khả năng làm gì
translate: If only i would be able to attend your wedding neek week:
Nếu tôi chỉ có thể tham dự tuần lễ cưới của bạn.
bạn translate sai r : if only= wish