K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7 2018

translate: If only i would be able to attend your wedding neek week:

Nếu tôi chỉ có thể tham dự tuần lễ cưới của bạn.

17 tháng 7 2018

bạn translate sai r : if only= wish

1. Mary is afraid she won’t be able to attend your wedding next week. =Mary wishes she would be able to attend your wedding next week. 2. We regret that we didn’t have enough money to buy that house. = 3. You drive too fast. I’d like you to drive more slowly. 4. You are too lazy. The teacher wants you to be more studious (chăm chỉ) 5. I’m afraid he won’t get over his illness soon. 6. I’m not a doctor. 7. I haven’t had enough money to buy this book. 8. Nam is sorry now that he...
Đọc tiếp

1. Mary is afraid she won’t be able to attend your wedding next week. =>Mary wishes she would be able to attend your wedding next week. 2. We regret that we didn’t have enough money to buy that house. => 3. You drive too fast. I’d like you to drive more slowly. 4. You are too lazy. The teacher wants you to be more studious (chăm chỉ) 5. I’m afraid he won’t get over his illness soon. 6. I’m not a doctor. 7. I haven’t had enough money to buy this book. 8. Nam is sorry now that he didn’t accept the job. 9. We have to work this Saturday. 10. I feel sick because I ate too much ice-cream. 11. It’s pity that you were not here last week. 12. I regret speaking to him so impolitely (bất lịch sự) yesterday. 13. Alan regretted asking Arthur to lend him 20$. 14. I want the baby to stop crying. 15. He is sorry now that he didn’t invite Molly to his party. 16. I didn’t understand the lesson. 17. My friend didn’t pass his exam.  18. I wish she (come) to see me yesterday. 19. I wish that someday I (be) able to marry her. 20. We wish we (understand) all the teacher’s explanation yesterday.

0
17 tháng 2 2022

28. you work hard, you'll pass your exam

29. I'll be on vacation next week, I won't be able to attend the meeting.

17 tháng 2 2022

If you work hard,you will pass your exam

Since I’ll be on vacation next week,  I won’t be able to attend the meeting

2 tháng 2 2022

28. Work hard and you will pass your exam 
If you work hard, you will pass your exam.
29. I’ll be on vacation next week, so I won’t be able to attend the meeting
Since I'll be on vacation next week, I won't be able to attend the meeting.
30. If you don’t start working hard now, you won’t be able to pass the final test
Unless you start working hard now, you won't be able to pass the final test.
31. Someone should take this garbage dump soon
This garbage dump should be taken soon.

1. Write the second sentences so that it has a similar meaning to the first
28. Work hard and you will pass your exam 
If…you work hard, you'll pass your exam.
29. I’ll be on vacation next week, so I won’t be able to attend the meeting
Since I be on vacation next week,  I won't be able to attend the meeting.
30. If you don’t start working hard now, you won’t be able to pass the final test
Unless…you start working hard now, you'll not be able to pass the final test.
31. Someone should take this garbage dump soon
This garbage dump should be taken soon.

1. You talk more than you do. The teacher wants you to work more than to talk.Phần viết lại câu:Dịch nghĩa: 2. John would like to be a pilot when he grows up.Phần viết lại câu:Dịch nghĩa: 3. Mary is afraid she won’t be able to attend your wedding next week.Phần viết lại câu:Dịch nghĩa: 4. We regret that we didn’t have enough money to buy that house.Phần viết lại câu:Dịch nghĩa: 5. I’m afraid he won’t get over hiss illness soonPhần viết lại câu:Dịch...
Đọc tiếp

1. You talk more than you do. The teacher wants you to work more than to talk.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

2. John would like to be a pilot when he grows up.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

3. Mary is afraid she won’t be able to attend your wedding next week.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

4. We regret that we didn’t have enough money to buy that house.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

5. I’m afraid he won’t get over hiss illness soon

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

6. It’s pity that you were not here last week

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

7. I regret that I spoke to him so impolitely yesterday

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

8. You are too lazy. The teacher wants you to be more studious.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

9. Nam is very sorry now that he didn’t accept the job in Samsung company

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

10. You drive too fast. I’d like you to drive more slowly.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

11. I feel sick because I ate too much ice-cream.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

12. My best friend didn’t pass the final exam in order to graduate

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

13. I didn’t understand the lesson

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

14. He made a big mistake because he didn’t listen to my instructions about this machine.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

15. I’m old now. I really want the time to go back.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

0
15 tháng 9 2018

Đáp án B

Kiến thức về đảo ngữ

Tạm dịch: Chúng ta không phải rửa bát nữa. Chúng ta vừa mới mua một chiếc máy rửa bát.

A. Việc rửa bát với chúng ta không quan trọng, ngay cả khi chúng ta có máy rửa bát

B. Chúng ta không cần rửa bát nữa vì chúng ta vừa mua một chiếc máy rửa bát

C. Chiếc máy rửa bát chúng ta mới mua cần phải làm việc của nó.

D. Với sự giúp đỡ của chiếc máy rửa bát mình mới mua, chúng mình không phải rửa bát thường xuyên.

29 tháng 9 2018

1. The film's ending is dramatic. (ends)

=> The film ends dramtically.

2. The river is too dirty for us to swim in. (because)

=> We can't swim in the river because it is too dirty.

3. Work hard and you will pass your 'exam. (if)

=> If you work hard, you will pass your exam.

4. My brother. is very good at playing tennis. (plays)

=> My brother plays tennis very well.

5. I'll be on vacation next week, so I won't be able to attend the meeting. (since)

=> I won't be able to attend the meeting since I'll be on vacation next week.

6. If you don't start working hard now, you won't be able to pass the final test. (unless)

=> Unless you start working hard now, you won't be able to pass the final test.

7. I wish I hadn't moved to New York. (regret)

=> I regret having moved to New York.

29 tháng 9 2018

1. The film's ending is dramatic. (ends)

The film ends dramatically

2. The river is too dirty for us to swim in. (because)

We can't swim in The river because it is too dirty

3. Work hard and you will pass your 'exam. (if)

If you Work hard, you will pass your 'exam

4. My brother. is very good at playing tennis. (plays)

My brother plays tennis well

6. If you don't start working hard now, you won't be able to pass the final test. (unless)

unless you start working hard now, you will be able to pass the final test.

7. I wish I hadn't moved to New York. (regret)

I regret not moving to New York.

10 tháng 3 2020

oetự làm đi bạn ơi

10 tháng 3 2020

mình nghĩ bạn ko cần đăng câu thừa này đâuhihi, dù s cx cảm ơn bạn đã xem qua (lịch sự xíubanh)

11 tháng 3 2022

A

11 tháng 3 2022

A

28 tháng 4 2018

Đáp án B

Giải thích: Another + danh từ số ít = một cái, một thứ, … khác. “Homework” là danh từ không đếm được nên không thể đi sau “another”.

Một số từ gây nhầm lẫn với “another” cũng không theo sau bởi danh từ không đếm được:

- The other + danh từ số ít = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng

- Other + danh từ số nhiều = những cái, những thứ, … khác

- Others = những cái, những thứ, … khác nữa, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

- The others = những cái, những thứ, … còn lại cuối cùng, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

Sửa lỗi: another => bỏ

Dịch nghĩa: Tom đã nói rằng nếu cậu ấy làm bài tập về nhà tối nay, cậu sẽ không thể tham dự buổi hòa nhạc.

A. if he had to: cấu trúc vế điều kiện của câu điều kiện loại 2     

“If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”             

C. would not be able        : cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2

“If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”        

D. to attend (v) = tham dự

Cấu trúc be able to do sth = có khả năng làm gì