1. Cho m gam Zn vào 200 ml dd H2so4 0.5M sau PU thu đc 1,792l H2 và dung dịch X. Tính nồng độ mol các chất trong X
2. hòa tan 3,2 gam CuO trong 150 gam axit sunfuric 32,666% . tính nồng độ phần trăm của muối đồng và nồng độ phần trăm của dung dịch axit trong dung dịch thu đc sau PỨ
Bài 1:
nH2SO4 bđ = 0,5 . 0,2 = 0,1 mol
nH2 = \(\dfrac{1,792}{22,4}=0,08\left(mol\right)\)
Pt: Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
............0,08 mol<-0,08 mol<-0,08 mol
Theo pt: nH2SO4 pứ = nH2 = 0,08 mol < 0,1 mol
=> HCl dư
CM H2SO4 dư = \(\dfrac{\left(0,1-0,08\right)}{0,2}=0,1M\)
CM ZnSO4 = \(\dfrac{0,08}{0,2}=0,4M\)
Bài 2:
nCuO = \(\dfrac{3,2}{80}=0,04\left(mol\right)\)
mH2SO4 = \(\dfrac{150\times32,666}{100}=49\left(g\right)\)
nH2SO4 = \(\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
Pt: CuO + H2SO4 --> CuSO4 + H2O
0,04 mol->0,04 mol->0,04 mol
Xét tỉ lệ mol giữa CuO và H2SO4:
\(\dfrac{0,04}{1}< \dfrac{0,5}{1}\)
Vậy H2SO4 dư
mH2SO4 dư = (0,5 - 0,04) . 98 = 45,08 (g)
mCuSO4 = 0,04 . 160 = 6,4 (g)
mdd sau pứ = mCuO + mdd H2SO4 = 3,2 + 150 = 153,2 (g)
C% dd CuSO4 = \(\dfrac{6,4}{153,2}.100\%=4,177\%\)
C% dd H2SO4 dư = \(\dfrac{45,08}{153,2}.100\%=29,425\%\)