28: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là :A. NaCl, K2SO4, CaCO3, Fe(NO3)3. B. KNO3, HCl, MgSO4, NaHCO3.C. K2SO4, HNO3, FeCl3, MgSO3. D. MgCl2, H2SO4, Na2CO3, ZnCl2. 29.Những biện pháp em có thể thực hiện nhằm giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước?A.Không vứt rác thải bừa bãi, để rác thải đúng nơi quy định.B.Tuyên truyền vận động mọi người ý thức giữ gìn, bảo vệ nguồn...
Đọc tiếp
28: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là :
A. NaCl, K2SO4, CaCO3, Fe(NO3)3. B. KNO3, HCl, MgSO4, NaHCO3.
C. K2SO4, HNO3, FeCl3, MgSO3. D. MgCl2, H2SO4, Na2CO3, ZnCl2.
29.Những biện pháp em có thể thực hiện nhằm giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước?
A.Không vứt rác thải bừa bãi, để rác thải đúng nơi quy định.
B.Tuyên truyền vận động mọi người ý thức giữ gìn, bảo vệ nguồn nước.
C.Sử dụng tiết kiệm nguồn nước, tránh lãng phí.
D.Tất cả các biện pháp trên.
30. Độ tan của muối ăn trong nước ở 250C là 36g. Dung dịch muối ăn ở 250C là dung dịch bão hoà có nồng độ:
A. 26,47% B. 36% C. 20% D. 22,53%
31.Hòa tan 5gam NaCl vào 95gam nước cất ta được dung dịch có nồng độ là:
A. 100% , B. 95% , C. 5%, D. 20%.
32. Thể tích nước cần thêm vào 2lít dung dịch NaOH 1M để được dung dịch có nồng độ 0,1M là..
A. 20 lít B. 15 lít C. 18 lít D. 19 lít
33.Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì quỳ tím chuyền mầu :
A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu
34. Độ tan của một chất trong nước phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Nhiệt độ và áp suất | B. Trạng thái chất và khối lượng riêng |
C. Áp suất và trạng thái chất | D. Nhiệt độ và trạng thái chất |
35. Nồng độ mol của 800 ml dung dịch có hòa tan 20,2 g KNO3là:
A. 0,5M | B. 2M | C. 2,5M | D. 0,25M |
Cô gợi ý các câu nhé
a. Cho dd NaOH vào các ống nghiệm thì đều thu được kết tủa. Kết tủa có màu sắc khác nhau. Dùng màu sắc kết tủa để nhận biết.
b. Dùng quỳ tím nhận được H2SO4. Cho H2SO4 tác dụng với các dung dịch còn lại thì nhận được Na2CO3 (có khí thoát ra). Cho Na2CO3 tác dụng với 2 dd còn lại thì nhận biết được MgSO4 (xuất hiện kết tủa không tan là MgCO3).
c. Dùng quỳ tím thì nhận biết được KOH. Cho KOH tác dụng với 5 dd còn lại. Hiện tượng lần lượt là FeCl3 (kết tủa nâu đỏ) ,MgSO4 (kết tủa trắng),NH4Cl (dung dịch trong, đun nhẹ thì có khí mùi khí thoát ra) ,FeSO4 (kết tủa trắng xanh, để lâu trong không khí hoá nâu đỏ), BaCl2 (dung dịch trong).
d,4dd:HCl,HNO3,H2SO4,H3PO4
Cho kim loại Ag tác dụng với 4 dd axit thì nhận biết được HNO3 (hoà tan Ag, có khí nâu đỏ thoát ra), 3 dd còn lại không tác dụng. Lấy dung dịch Ag tan trong HNO3 (chứa AgNO3) nhỏ vào 3 dd axit còn lại. Nhận biết các chất dựa vào màu kết tủa.
e,Các chất rắn:Na,MgCl2,FeCl2,FeCl3,AlCl3
Hoà tan chất rắn vào nước, nhận biết được được Na (có khí thoát ra, tạo thành dd NaOH). Cho dd NaOH tác dụng đến dư với các chất còn lại thì thu được hiện tượng: MgCl2 (kết tủa trắng), FeCl2( kết tủa trắng xanh, để lâu thì hoá nâu đỏ), FeCl3(kết tủa nâu đỏ), AlCl3( kết tủa trắng keo, sau đó tan dần, dung dịch trong suốt).
f,Các dd:BaCl2,NaCl,Na2SO4,HCl
Cho dd Na2CO3 tác dụng với 4 dd, nhận biết được BaCl2(kết tủa trắng), HCl (khí thoát ra). Dùng BaCl2 nhận biết được Na2SO4 (kết tủa trắng).
g,Các dd:NaCl,NaOH,MgSO4,BaCl2
Dùng quỳ tím nhận NaOH. Dùng NaOH nhận MgSO4. Dùng MgSO4 nhận BaCl2.
h,NH4NO3,NaNO3,NaHCO3,(NH4)2SO4,FeCl2,FeCl3
Cho Ba(OH)2 tác dụng với các dd và đun nóng nhẹ. Hiện tượng thu được như sau: NH4NO3 (khí mùi khai thoát ra); NaNO3 (ko hiện tượng), NaHCO3 (kết tủa trắng), (NH4)2SO4 (vừa có khí mùi khai, có kết tủa trắng); FeCl2 (kết tủa trắng xanh, đễ hoá nâu đỏ); FeCl3 (kết tủa nâu đỏ)
i,(Chỉ dùng 1 kim loại):NH4Cl,(NH4)2SO4,NaNO3,MgCl2,FeCl2,FeCL3,Al(NO3)3
Dùng kim loại Ba. Tương tự như câu h.
bạn nên hỏi từng câu riêng ra nhé