Cho dung dịch chứa 19g MgCl2 tác dụng với dung dịch chứa 8,5g AgNO3
a) Tính khối lượng các chất sinh ra sau phản ứng
b) Lấy lượng dư của chất dư tác dụng vừa đủ với NaCl. Tính khối lượng NaCl đã phản ứng và các chất sinh ra sau phản ứng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
Gọi : \(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaCl}=a\left(mol\right)\\n_{KI}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
a..............a...............a..............................(mol)
KI + AgNO3→ AgI + KNO3
b.......b..............b..................................(mol)
Ta có :
\(n_{AgNO_3} = a + b = 0,25.2 = 0,5(mol)\)
\(m_{kết\ tủa} = 143,5a + 235b = 103,775\)(gam)
Suy ra : a = 0,15 ; b = 0,35
Vậy :
\(C_{M_{NaCl}} = \dfrac{0,15}{0,4} = 0,375M\\ C_{M_{KI}} = \dfrac{0,35}{0,4} = 0,875M\)
b)
Sau phản ứng, dung dịch gồm : \(\left\{{}\begin{matrix}NaNO_3:0,15\left(mol\right)\\KNO_3:0,35\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Suy ra :
\(m_{NaNO_3} = 0,15.85 = 12,75(gam)\\ m_{KNO_3} = 0,35.101 = 35,35(gam)\)
Bài 1 :
\(a) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ b) CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O\\ 2Fe(OH)_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 6H_2O\\ NaOH + HCl \to NaCl + H_2O\\ c) 2AgNO_3 + 2NaOH \to 2NaNO_3 + Ag_2O + H_2O\\ NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3\)
Câu 1:
PTHH: 2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2
a)Vì Cu không phản ứng với H2SO4 loãng nên 6,72 lít khí là sản phẩm của Al tác dụng với H2SO4
=> nH2 = 6,72 / 22,4 = 0,2 (mol)
=> nAl = 0,2 (mol)
=> mAl = 0,2 x 27 = 5,4 gam
=> mCu = 10 - 5,4 = 4,6 gam
b) nH2SO4 = nH2 = 0,3 mol
=> mH2SO4 = 0,3 x 98 = 29,4 gam
=> Khối lượng dung dịch H2SO4 20% cần dùng là:
mdung dịch H2SO4 20% = \(\frac{29,4.100}{20}=147\left(gam\right)\)
nH2 = 6.72 : 22.4 = 0.3 mol
Cu không tác dụng với H2SO4
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
0.2 <- 0.3 <- 0.1 <- 0.3 ( mol )
mAl = 0.2 x 56 = 5.4 (g)
mCu = 10 - 5.4 = 4.6 (g )
mH2SO4 = 0.3 x 98 = 29.4 ( g)
mH2SO4 20% = ( 29.4 x100 ) : 20 = 147 (g)
nMg = 4,8/24 = 0,2 mol
nHCl = 3,65/36,5 = 0,1 mol
PTPƯ: Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2
a, Ta có tỉ hệ Mg:HCl = 0,2/1>0,1/2 (Mg dư tính theo HCl)
2 mol HCl ---> 1 mol H2
0,1 mol HCl ---> 0,05 mol H2
VH2 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lít)
b,
2 mol HCl ---> 1 mol MgCl2
0,1 mol HCl ---> 0,05 mol MgCl2
mMgCl2 = 0,05 . 95 = 4,75 (g)
c, Số mol Mg khi ko dư
2 mol HCl ---> 1 mol Mg
0,1 mol HCl ---> 0,05 mol Mg
số g Mg dư là: (0,2-0,05).24= 3,6 (g)
nMg = 4,8/24 = 0,2 mol
nHCl = 3,65/36,5 = 0,1 mol
PTPƯ: Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2
a, Ta có tỉ hệ Mg:HCl = 0,2/1>0,1/2 (Mg dư tính theo HCl)
2 mol HCl ---> 1 mol H2
0,1 mol HCl ---> 0,05 mol H2
VH2 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lít)
b,
2 mol HCl ---> 1 mol MgCl2
0,1 mol HCl ---> 0,05 mol MgCl2
mMgCl2 = 0,05 . 95 = 4,75 (g)
c, Số mol Mg khi ko dư
2 mol HCl ---> 1 mol Mg
0,1 mol HCl ---> 0,05 mol Mg
số g Mg dư là: (0,2-0,05).24= 3,6 (g)
\(n_{NaCl}=\dfrac{3,51}{58,5}=0,06\left(mol\right)\)
a) Pt : \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl|\)
1 1 1 1
0,06 0,06 0,06 0,06
a) \(n_{AgCl}=\dfrac{0,06.1}{1}=0,06\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{AgCl}=0,06.143,5=8,61\left(g\right)\)
b) \(n_{AgNO3}=\dfrac{0,06.1}{1}=0,06\left(mol\right)\)
\(V_{ddAgNO3}=\dfrac{0,06}{0,2}=0,3\left(l\right)\)
c) \(n_{NaNO3}=\dfrac{0,06.1}{1}=0,06\left(mol\right)\)
\(C_{M_{NaNO3}}=\dfrac{0,06}{0,3}=0,2\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
\(a,n_{NaCl}=\dfrac{3,51}{58,5}=0,06(mol)\\ PTHH:NaCl+AgNO_3\to AgCl\downarrow+NaNO_3\\ \Rightarrow n_{AgCl}=0,06(mol)\\ \Rightarrow m_{AgCl}=0,06.143,5=8,61(g)\\ b,n_{AgNO_3}=0,06(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{AgNO_3}}=\dfrac{0,06}{0,2}=0,3(l)\\ c,n_{NaNO_3}=0,06(mol);V_{dd_{NaNO_3}}=V_{dd(\text {phản ứng})}=0,3(l)\\ \Rightarrow C_{M_{NaNO_3}}=\dfrac{0,06}{0,3}=0,2M\)
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{48}{160}=0,3mol\)
\(n_{BaCl_2}=\dfrac{82,2}{208}=0,39mol\)
\(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+CuCl_2\)
0,3 < 0,39 ( mol )
0,3 0,3 0,3 0,3 ( mol )
\(m_{BaCl_2\left(dư\right)}=\left(0,39-0,3\right).208=18,72g\)
\(m_{BaSO_4}=0,3.233=69,9g\)
Cách 1. \(m_{CuCl_2}=0,3.135=40,5g\)
Cách 2. \(m_{BaCl_2\left(pứ\right)}=0,3.208=62,4g\)
Áp dụng ĐL BTKL, ta có:
\(m_{CuSO_4}+m_{BaCl_2}=m_{BaSO_4}+m_{CuCl_2}\)
\(\rightarrow m_{CuCl_2}=48+62,4-69,9=40,5g\)
Zn+2HCl=>ZnCl2+H2
nZn=0,05 mol=nH2
H2+CuO=>Cu+H2O
=>nCu=0,05mol =>mCu=0,05.64=3,2g
Trong pứ trên Zn và H2 là chất khử
HCl và CuO là chất oxh
2. mNaCl thu đc=150.3,5%=5,25g
Cho 13gam Zn tác dụng với dung dịch HCL vừa đủ Dẫn toàn bộ khí thu được qua CuO nung nóng
a, Viết PT hoá học của CÁC phản ứng
b, Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\)
a)\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
0,2 0,6 0,3
\(C_M=\dfrac{0,6}{0,4}=1,5M\)
b)\(n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4mol\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
0,4 0,3 0,3
Sau phản ứng CuO dư và dư \(\left(0,4-0,3\right)\cdot80=8g\)
\(m_{rắn}=m_{Cu}=0,3\cdot64=19,2g\)
8.5g AgNO3 hay 85g??
nMgCl2 = 19/95=0.2mol
nAgNO3=8.5/170=0.05mol
MgCl2 + 2AgNO3 -> Mg(NO3)2 + 2AgCl
(mol) 1 2
(mol) 0.2 0.05
Lập tỉ lệ: 0.2/1>0.05/2. vậy MgCl2 dư
MgCl2 + 2AgNO3 -> Mg(NO3)2 + 2AgCl
(mol) 0.025 0.05 0.025 0.05
mMg(NO3)2 = 0.025*148=3.7g
mAgCl = 0.05*143.5=7.175g
8.5g AgNO3 hay 85g??
- 8,5 cậu ạ
- Câu a mình làm rồi cậu, giúp tớ câu b với ạ