OLM cung cấp gói bải giảng điện tử PPT cho giáo viên đầu năm học
Thi thử và xem hướng dẫn giải chi tiết đề tham khảo 12 môn thi Tốt nghiệp THPT 2025
Tham gia cuộc thi "Nhà giáo sáng tạo" ẫm giải thưởng với tổng giá trị lên đến 10 triệu VNĐ
Mini game 20/11 tri ân thầy cô, nhận thưởng hấp dẫn - Tham gia ngay!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 . Tìm n thuộc N biết :
95 < 8n < hoặc = 104
2. Tìm n thuộc N biết :
48 < 8n < 95
3. Tìm số phần tử của tập hợp M = { ab biết a + b = 6 ; a , b thuộc N }
Câu 1:
95<8n<=104
\(\Leftrightarrow8n\in\left\{96;104\right\}\)
hay \(n\in\left\{12;13\right\}\)
Câu 2:
48<8n<95
\(\Leftrightarrow8n\in\left\{56;64;72;80;88\right\}\)
hay \(n\in\left\{7;8;9;10;11\right\}\)
95 < hoặc = 8n <hoặc bằng 104
tìm n thuộc N
n= 12 , 13
Ta có:
kết quả
n = {12;13}
nha bn
B1
a) Tìm ước chung của n+1; 3n+2(n thuộc N)
b) Tìm ước chung của 2n+3 và 3n+4 (n thuộc N)
B2 Biết rằng 2 số 5n+6 và 8n+7 không phải là 2 số nguyên tố cùng nhau. tìm ước chung lớn nhất ( 5n+6; 8n+7) n thuộc N
Cho tập hợp A có m phần tử (m>2) và tập hợp B có n phần tử (n>2). Các phần tử của A và B khác nhau. Biết rằng:
a) Có 36 tập hợp gồm 2 phần tử thuộc A và 1 phần tử thuộc B. Tìm m².n²
b) Có 10.n tập hợp trong đó 2 phần tử thuộc A và 1 phần tử thuộc B. Tìm m
1)Tìm ước chung của 2 số ab+ba và 33,biết a+b không chia hết cho 3
2)Tìm ước chung của 2 số 2n+1 và 3n+1 với n thuộc các số tự nhiên
3)Biết hai số:5n+6 và 8n+7 với n thuộc các số tự nhiên là 2 số ko nguyên tố cùng nhau.Tìm ước chung của 5n+6 và 8n+7
Tìm số phần tử của tập hợp A = A B biết a + b = 6 AB thuộc N
Biết 2 số: 5n+6 và 8n+7 với n thuộc N là 2 số không nguyên tố cùng nhau, Tìm ƯC của 5n+6 và 8n+7
sorry , I don't know !!!
1/ số P= 1.3.5.7.....11 có tận cùng là chữ số nào?
2/ Tìm x ko thuộc N biết 2+4+.....+2x=110
3/ tìm số phần tử của tập A={ab/a+b=6/ a,b € N, a khác 0}
1/ P = 10935
2/ X = 10
3/ 900 phan tu
tìm n thuộc tập hợp N* để p/s 5n+6 phần 8n+7 có thể rút gọn
Câu 1:
95<8n<=104
\(\Leftrightarrow8n\in\left\{96;104\right\}\)
hay \(n\in\left\{12;13\right\}\)
Câu 2:
48<8n<95
\(\Leftrightarrow8n\in\left\{56;64;72;80;88\right\}\)
hay \(n\in\left\{7;8;9;10;11\right\}\)