tìm từ có cách đọc khác các từ còn lại ở phần chữ nghiêng
a.candy many after matter
b.ride picnic music visit
c.fever better she because
d.museum lunch mum Sunday
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. books B. cats C. dogs D. maps
2. A. calls B. airplanes C. accidents D. newspapers
3. A. watches B. brushes C. teaches D. lives
4. A. buys B. drives C. practices D. reads
5. A. weeks B. movies C. kites D. lips
6. A. watches B. brushes C. benches D. lives
7. A. says B. stays C. days D. plays
8. A. architects B. books C. shops D. schools
9. A. watches B. offices C. planes D.villages
10. A. takes B. arrives C. rides D. times
2Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.
6. A. this B. them C. throw D. those
7. A. brush B. music C. duck D. bus
8. A. hour B. house C. help D. home
9. A. plays B. says C. days D. stays
10. A. watches B. brushes C. classes D. lives
tìm từ có cách đọc khác các từ còn lại ở phần chữ nghiêng
a.candy many after matter
b.ride picnic music visit
c.fever better she because
d.museum lunch mum Sunday
a)after
b)ride
c)better
d)museum