Câu 1 : Sắp xếp từ thành câu
a,vegetables / need / vitamins / healthy / a / body / you / from / for / ?
b,in / free / what / his / he / does / do / time / ?
c,greedy / I / older / the / think / very / is / brother / .
nhanh nha mấy bn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
b)what does he do in his free time?
c)i think the older brother is greedy
câu a mình ko chắc nên thôi vậy cậu xem đúng ko ,sai thì thôi
a)you need vitamins from vegetables for healthy body
sắp xếp từ thành câu
1:your/is/brother/what /matter/with/the/?
=>What is the matter with your brother?
2:cut/shouldn't/you/knife/play/youlfelf/with/may/the/you/may/because/.
=>You shouldn't play with the knife because you may cut youlfelf
3:vegetables/need/vitamins/healthy/a/body/you/from/for/.
=>You need vitamins from vegetables for healthy body
4:much/rice/every/how/day/eat/does/brother/your/.
=>How much rice does your brother eat every day?
5:like/eat/what/would/to/you/?
=>What would you like to eat?
6:linda/what/future/would/be/like/to/in/?
=>What would Linda like to be in (the) future?
7:in/free/what/his/your/does/do/time/farther/?
=>What does your father do in his free time?
8:greedy/I/older/the/think/very/í/brother/.
=>I think the older brother is greedy
You need vitamins from vegatables for a healthy body.
Maintaining a healthy body is not that easy and not so difficult also. Always there is a need to be healthy because unhealthy body will be attacked by many diseases. Here are some tips which will help to have a happy and healthy life.
Tạm dịch: Duy trì một cơ thể khỏe mạnh không phải là dễ dàng và cũng không quá khó khăn. Luôn luôn có một nhu cầu để được khỏe mạnh vì cơ thể không khỏe mạnh sẽ bị tấn công bởi nhiều bệnh. Dưới đây là một số mẹo giúp bạn có một cuộc sống hạnh phúc và khỏe mạnh.
Đáp án cần chọn là: D
Most important tip for a healthy body is to have healthy food and eat them at proper time. Avoid eating junk food. Your diet should contain food which has more nutrients.
Tạm dịch: Mẹo quan trọng nhất cho một cơ thể khỏe mạnh là ăn thức ăn lành mạnh và ăn đúng thời điểm. Tránh ăn đồ ăn vặt. Chế độ ăn uống của bạn nên chứa thực phẩm có nhiều chất dinh dưỡng hơn.
Đáp án cần chọn là: B
Apart from these always try to manage your stress. Most people due to stress at work have health problems. By controlling your stress you can maintain a healthy body. Your body should get enough time to take rest...
Tạm dịch: Ngoài những điều này hãy luôn cố gắng để kiểm soát căng thẳng của bạn. Hầu hết mọi người bị căng thẳng ở nơi làm việc có vấn đề về sức khỏe. Bằng cách kiểm soát căng thẳng của bạn, bạn có thể duy trì một cơ thể khỏe mạnh. Cơ thể của bạn sẽ có đủ thời gian để nghỉ ngơi.
Đáp án cần chọn là: C
Try to include leafy vegetables, fresh vegetables, fruits, milk, and fish in your daily diet. To keep the body healthy make sure you drink more amount of water daily.
Tạm dịch: Cố gắng bao gồm rau lá, rau tươi, trái cây, sữa và cá trong chế độ ăn uống hàng ngày của bạn. Để giữ cho cơ thể khỏe mạnh, hãy chắc chắn rằng bạn uống nhiều nước hơn mỗi ngày.
Đáp án cần chọn là: A
Exercise also plays a vital role in keeping your body healthy. Regular exercise will also keep your body in good health. You can go for running, do cycling, walking faster etc.
Tạm dịch: Tập thể dục cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc giữ cho cơ thể bạn khỏe mạnh. Tập thể dục thường xuyên cũng sẽ giữ cho cơ thể của bạn có sức khỏe tốt. Bạn có thể đi cho chạy, đi xe đạp, đi bộ nhanh vv .
Đáp án cần chọn là: B
1. play/ your / sports / which / does / brother?=>Which sports does your brother play?
2. often / Phong / his / fly / kite / how / does?=>How does Phong often fly his kite?
3. does / twice / morning / Mary / badminton / week / a plays / aerobics / every / and.=>Mary does aerobics and plays badminton twice a week every morning.(bạn xem lại câu này đi, nhìn nó cứ kì kì, làm gì có a plays)
4. are / the / in / park / playing / the / now / children / soccer.=>The children are playing soccer in the park now.
5. your/ what / father / does / do / free / time / in /his / often?=>What does your father often do in his free time?
1.Which sports does your brother play?
2.How often does Phong fly his kite?
a) You need vitamins from vegetables for healthy body
b) What does he do in his free time?
c) I think the older brother is greedy