Em hiểu thế nào là "an bình " ?
Tìm từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ "an bình "
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
An bình là bình yên , sống vui vẻ ko có chuyện gì sảy ra .
Từ dồng nghĩa : bình an , bình yên , ..
Từ trái nghĩa : bất hạnh , ...
Tên 1 ngôi chùa : chùa Một Cột , ...
Tên 1 mái đình : Đông Cựu ,
là sự yên ổn giống bình yên
trái nghĩa với an bình là ồn ào , v,v,v,v,v,................
dong nghĩa là: bình an,bình yên,thanh bình
trái nghĩa: bất hạnh
chúc bạn học tốt nha
Đồng nghĩa : bình an , yên lành
Trái nghĩa : loạn lạc , bất ổn
An toàn-nguy hiểm
Bình tĩnh-lo lắng
Đông đúc-đông đảo
Hoang phí-lãng phí
Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........
bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........
Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........
Hoang phí...phung phí , hoang toàn........
nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh
từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột
từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên
Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....
Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....
Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....
sự yên ổn;
trai nghia:on ao,