K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2017

Make sentences from these words ( đặt câu với các từ sau )

1.books / the / are / table / Thu 's / on

-> Thu's books are on the table.

2. live / an / we / near / stadium / the / apartment / don't / in

-> We don't live in an apartment near the stadium.

3. the / in / mother / are /house / father / and / my

-> My mother and father are in the house.

4.is / class / this / your / ?

-> Is this your class?

5. dressed / does / get / he / 6 o'clock / at / ?

-> Does he get dressed at 6 o'clock?

6.wash / face / what time / his / he / does / ?

-> What time does he wash his face?

7.small / the / big / is /or / bag / ?

-> Is the bad big or small?

8. Friday / Lan / Math / does / on / have / ?

-> Does Lan have Math on Friday?

9.doesn't / his / do / every day / housework / mother

-> His mother doesn't do housework every day.

10 . football / in /street /play / you / the / mustn't /

-> You mustn't play play football in the street.

11 . waiting / is / who / he / for / ?

-> Who is he waiting for?

12 . two / book / there / a / the / between / is / boxes /

-> There is a book between the two boxes.

18 tháng 12 2017

Make sentences from these words ( đặt câu với các từ sau )

1. not / is / this / book / my /

-> This isn't my book

2. your / engineer / is / sister / an / ?

-> Is your sister an engineer ?

3. students / are / nine hundred / there / school / in / this

-> There are nine hundred students in this school

4. from / I / past / eleven / seven / to / classes / quarter / a / have

-> I have classes from seven to a quarter past eleven

5. how / work / travel / to / your / does / father / ?

-> How does your father travel to work?

6.flowers / any / yard / are / the / there / in / ?

-> Are there any flowers in the yard?

7 . right / big / are / hotels / there / the / of / stadium / the

-> There are the big hotels the right of stadium

8. Nam / Ba / are / what / and / now / doing / ?

-> What are Nam and Ba doing?

9.that / Ha Noi / going / businessman / to / is / now

-> This businessman is going to Ha Noi now

10. the / planting / are / flowers / garden / the / in / and / school / children / trees

18 tháng 12 2017

Make sentences from these words ( đặt câu với các từ sau ):

1. not / is / this / book / my /

=> This is not my book.

2. your / engineer / is / sister / an / ?

=> Is your sister an engineer ?

3. students / are / nine hundred / there / school / in / this

=> There are nine hundred students in this school.

4. from / I / past / eleven / seven / to / classes / quarter / a / have

=> I have classes from seven to a quarter past eleven.

5. how / work / travel / to / your / does / father / ?

=> How does your father travel to work ?

6.flowers / any / yard / are / the / there / in / ?

=> Are there any flowers in the yard ?

7 . right / big / are / hotels / there / the / of / stadium / the

=> There are big hotels the right of the stadium.

8. Nam / Ba / are / what / and / now / doing / ?

=> What are Nam and Ba doing now ?

9.that / Ha Noi / going / businessman / to / is / now

=> That businessman is going to Hanoi now.

10. the / planting / are / flowers / garden / the / in / and / school / children / trees

=> The children are planting flowers and trees in the school garden.

18 tháng 12 2017

1.

a)từ đồng âm

b)từ nhiều nghĩa

c)từ đồng nghĩa

2.

-đồng nghĩa với bảo vệ:

giữ gìn , gìn giữ , bảo quản , bảo toàn , bảo trợ , bảo hiểm , bảo tàng , bảo vệ , bảo tồn , bảo đảm , ......

 -trái nghĩa với bảo vệ:

phá hoại , phá hủy , hủy diệt , hủy hoại , phá phách , tiêu diệt , tiêu hủy , .......

3.

a)Nam học giỏi toán nhưng bạn lại học không giỏi môn tiếng việt.

b)Vì chúng ta không có ý thức nên nhiều cánh rừng đang bị hủy hoại.

18 tháng 12 2017

    tk cho mk vs

12 tháng 8 2018

Đáp án là c

11 tháng 9 2016

1.I correspond with my relatives in USA at least twice a month.

2.My friend was impressed by the beauty of the villa.

3. I said to him in the most friendliness way.

4. I wish I went to Ho Chi Minh's Mausoleum with my class.

5. I wish there were a mosque in my neighborhood.

 

27 tháng 4 2019

Đồng nghĩa: xôn xang, xôn xao,bứt dứt, rạo rực ,...

-Kể từ ngày xa quê, lòng tôi cứ bứt dứt không yên.

27 tháng 4 2019

Tìm từ đồng nghĩa với từ xốn xang và đặt câu với một trong các từ tìm được để nói về tình cảm thương nhớ của em với làng quê mình????

Trả lời 

Từ đồng nghĩa : xốn xao bồi hồi

Khi tôi về quê ngoại mà lòng tôi cảm thấy thật bồi hồi

Rearrange the words to complete the sentences. 7. rulers/ those/ my/ are/ new     => Those ………………………………………………………………………………8. my/ paper/ These/ new / are/ books     => These ………………………………………………………………………………9. black/ These/ are/ shoes     => These ………………………………………………………………………………10. brother/ there/ Is/ your/ that/? / over     => Is ……………………………………………………………………………………11.trees/ many/park/ are/the/ there/?/in     => Are …………………………………………………………………………………12. next/house/bank/is/ the/ to/the/     => The...
Đọc tiếp

Rearrange the words to complete the sentences.

 

7. rulers/ those/ my/ are/ new

     => Those ………………………………………………………………………………

8. my/ paper/ These/ new / are/ books

     => These ………………………………………………………………………………
9. black/ These/ are/ shoes

     => These ………………………………………………………………………………

10. brother/ there/ Is/ your/ that/? / over

     => Is ……………………………………………………………………………………

11.trees/ many/park/ are/the/ there/?/in

     => Are …………………………………………………………………………………

12. next/house/bank/is/ the/ to/the/

     => The …………………………………………………………………………………

13. a/is/my/garden / there / big / house / behind.

     => There………………………………………………………………………………

2
13 tháng 1 2022

=> Those are my new rulers

=> These are my new paper books

=> These are black shoes

=> Is there your brother?

=> Is that your brother?

=> Are there any many trees in the park?

=> The bank is next to the house

=> There is a big garden behind my house

13 tháng 1 2022

Rearrange the words to complete the sentences.

 

7. rulers/ those/ my/ are/ new

     => Those are my new rulers.

8. my/ paper/ These/ new / are/ books

     => These are my new paper books.
9. black/ These/ are/ shoes

     => These shoes are black.

10. brother/ there/ Is/ your/ that/? / over

     => Is that your brother over there?

11.trees/ many/park/ are/the/ there/?/in

     => Are there many trees in the park?

12. next/house/bank/is/ the/ to/the/

     => The bank is next to the house.

13. a/is/my/garden / there / big / house / behind.

     => There is a big garden behind my house.

8 tháng 6 2018

Bài 1 : Giải thích nghĩa và đặt câu với các từ : cho , biếu , tặng .

Nghĩa giống nhau : - Các từ cho , biếu , tặng cùng có nghĩa là trao lại cái của mình cho người khác sở hữu mà không đổ chát.

Nghĩa khác nhau :

+) "Cho" dùng với thái độ thân mật , suồng sã.

Đặt câu : Bà cho cháu quả cam.

+) "Biếu" dùng với thái độ kính trọng , lễ phép.

Đặt câu : Cháu biếu bà quả cam.

+) "Tặng" dùng với ý nghĩa trang trọng.

Đặt câu : Em tặng quà sinh nhật cho Mai.

Chúc bạn hok tốt nha !

5 tháng 10 2016

nếu - thì ( nếu trời mưa thì chúng em ko thể chơi bóng)

tuy - nhưng ( tuy nhiều bn đã cố gắng học nhưng vẫn còn 1 số bn ham chơi)

vì -nên ( vì lan chăm học nên được HSG )

hễ - thì ( hễ trời mưa thì nước sẽ ngập )

sở dĩ - lại còn (lan sở dĩ học giỏi lại còn thông minh )

chắc đúng

 Nếu - thì -> Quan hệ giả thiết - kết quả.

Ví dụ: Nếu em đi học muộn thì em sẽ bị cô giáo phạt.

Tuy- nhưng-> Quan hệ tương phản.

Ví dụ: Tuy Lan bị ốm, nhưng bạn ấy vẫn quyết tâm đến trường.

Vì- nên -> Quan hệ nguyên nhân- kết quả.

Ví dụ: Vì bị chuột rút nên trong một lần đi bơi ba em đã ra đi mãi mãi.

Hễ- thì -> Quan hệ giả  thiết- kết quả.

Ví dụ: Hễ ngủ gật trong lớp thì bạn Hoa lại đánh em.

Sở dĩ- là do -> Quan hệ nguyên nhân - kết quả.

Ví dụ: Sở dĩ em  đánh nhau với bạn là vì bạn chửi em.

9 tháng 6 2018

bài 2

a) nhìn: ngó, xem, liếc

b) mang: xách, vác, bê

c) chết: tử, mất, khuất núi, qua đời.

MK BIẾT MỖI THẾ THÔI MÀ BẠN CŨNG CÓ THỂ THAM KHẢO Ý KIẾN CÁC BN KHÁC NHÉ.

CHÚC BN HỌC TỐT. ^_^

9 tháng 6 2018

Bài 1: giải thích nghĩa và đặt câu với các từ sau : cho ; biếu ; tặng

a, nghĩa của từ cho : chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả

b, nghĩa của từ biếu :  (Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên)

c, nghĩa của từ tặng : (Trang trọng) cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hoặc để tỏ lòng quý mến

Bài 2: tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:

a, nhìn : trông, ngó, ngóng, xem,...

b, mang : đem, đeo, đi, xách,...

c, chết : đi bán muối, yên giấc ngàn thu, đi theo ông bà, đi núi, đi chầu trời, đi qua thế giới bên kia, mất, qua đời, khuất núi,...