K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2018

Dễ bông

20 tháng 12 2021

1. This is my book.

2. May I sit down?

3. 

4. My pencil are green.

5. What colour are they?

6. What do you do at break time?

7. Do you skipping?

8. What are they doing?

9. Are they your friends?

20 tháng 12 2021
Bạn ơi mình Chỉ cần câu3 thôi.
11 tháng 8 2017

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We can either bring the planters home or hang them on campus for a gorgeous hanging garden.”.

Dịch: Chúng ta có thể hoặc mang cái chai trồng cây về nhà, hoặc treo quanh trường lớp để tạo ra một khu vườn treo xinh đẹp.

29 tháng 8 2019

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “We also buy some brand-new craft supplies to celebrate and learn about Earth Day.”.

Dịch: Chúng tôi cũng mua ít đồ thủ công mới để ăn mừng cũng như học về ngày trái đất.

28 tháng 6 2017

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Earth Day is coming!”.

Dịch: Ngày trái đất sắp đến rồi.

14 tháng 4 2021

1 danger

2 natural

3 beautiful

4 noisily

5 probably

6 unexperient

7 entertainment

8 collection

9 extinction

10 mysterious

23 tháng 2 2019

Đáp án: B     

Giải thích: Dựa vào câu: “Today, we learn how to make a hanging garden with plastic bottles.”.

Dịch: Hôm nay, chúng tôi học cách làm vườn treo với chai nhựa.

3 tháng 12 2021

1. are

2. is

3. are

4. am

5. are

6. are

7. is

8. doing

9. like

10.is

11. does

12. having

Chúc bạn học tốt nha!

3 tháng 12 2021

1. Are/ Am you wearing brown pants?

2. He are/ is wearing green shorts.

3. They are/ is wearing blue T-shirts.

4. I am/are wears/ wearing sneakers.

5. You am/ are wearing glasses.

6. Are/ Is they wearing black caps?

7. What does/ is she wearing?

8. Hey, Frank, what are you do/ doing on Saturday afternoon?

9. What's Hermione like/do?

10. Is/ Are she wearing glasses?

11. I'm not/ don't having a party this Saturday. It's next week.

12. What does/ is Spiderman do?

13. Is she having/ have a barbeque tonight?

20 tháng 10 2018

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Our class are going to celebrate it by making crafts from used materials in the recycle-reuse-renew lessons.”.

Dịch: Lớp chúng tôi sẽ đón ngày này bằng việc làm thủ công từ các nguyên liệu đã sử dụng trong các tiết học tái chế – dùng lại – làm mới.

20 tháng 7 2021

IV. Ordering words or phrases to make meaningful sentences.

1.      There/ police station/ is/ a/ here/ near.

…………THERE IS A POLICE STATION NEAR HERE……………………………………………………………

2.      learning / in/ they/ the/ classroom/ are

.………THEY ARE LEARNING IN THE CLASSROOM……………………………………………………………

3.      you/ school/ did/ to/ go/ yesterday?

………DID YOU GO TO SCHOOL YESTERDAY………………………………………………………………

4.      he/ what/ going/ to/ do/ is/ next/ week.

………WHAT IS HE GOING TO DO NEXT WEEK………………………………………………………………