cho các chất sau đây : CAO ; SO2; CACO3;Fe2O3; Al2O3; AgNO3;Na2SO4 ;NaOH;FeCl3 ;CuSO4 các chaatsa nào pứ vs
a, H2O
b, HCL
c, KOH
d, BaCl2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : C
Nhiệt độ sôi: Hiđrocacbon< anđehit, xeton< ancol< axit.
Đối với các axit có M lớn hơn thì sẽ có nhiệt độ sôi lớn
Đáp án : D
Nếu có khối lượng mol tương đương thì xét đến khả năng tạo liên kết hidro liên phân tử :
CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO > CH3CH3
Hình như nãy em đăng thiếu bài 2 có Fe3O4
Thì anh trả lời mỗi đó nha!
Fe3O4 tác dụng với dd HCl.
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\)
Câu 2 :
a) Tác dụng với dung dịch HCl : CaO , Al2O3 ,
Pt : \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b) Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 : P2O5 , CO2
Pt : \(3Ba\left(OH\right)_2+P_2O_5\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
\(Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Câu 3 :
\(n_{Fe2O3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{ct}=\dfrac{20.292}{100}=58,4\left(g\right)\)
\(n_{HCl}=\dfrac{58,4}{36,5}=1,6\left(mol\right)\)
Pt : \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O|\)
1 6 1 3
0,2 1,6 0,2
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{1,6}{6}\)
⇒ Fe2O3 phản ứng hết m HCl dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của Fe2O3
\(n_{FeCl3}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{FeCl3}=0,2.162,5=32,5\left(g\right)\)
\(n_{HCl\left(dư\right)}=1,6-\left(0,2.6\right)=0,4\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{HCl\left(dư\right)}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=32+292=324\left(g\right)\)
\(C_{FeCl3}=\dfrac{32,5.100}{324}=10,3\)0/0
\(C_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{14,6.100}{324}=4,51\)0/0
Chúc bạn học tốt
Câu 1:
- Dùng quỳ tím ẩm để nhận biết:
+ Qùy tím hóa đỏ -> Nhận biết P2O5
+ Qùy tím hóa xanh -> Nhận biết CaO
+ Qùy tím không đổi màu -> Còn lại: MgO
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Câu.2:\\ a,CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ b,CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3\uparrow+H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+2CO_2\rightarrow Ba\left(HCO_3\right)_2\\ 3Ba\left(OH\right)_2+P_2O_5\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
a; Tác dụng với nước:
CaO + H2O -> Ca(OH)2
SO2 + H2O \(\leftrightarrow\)H2SO3
b; Tác dụng với HCl:
CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O
CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3
NaOH + HCl -> NaCl + H2O
c; Tác dụng với KOH:
2KOH + SO2 -> K2SO3 + H2O
2KOH + Al2O3 -> 2KAlO2 + H2O
2KOH + 2AgNO3 -> 2KNO3 + Ag2O + H2O
FeCl3 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl
CuSO4 + 2KOH -> Cu(OH)2 + K2SO4
d;Tác dụng với BaCl2:
2AgNO3 + BaCl2 -> Ba(NO3)2 + 2AgCl
Na2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2NaCl
CuSO4 + BaCl2 -> BaSO4 + CuCl2