Bài 1: Tìm số phần tử trong mỗi tập hợp sauH = { 21;23;25;...;215 }K = { 135;144;153;...;351 }B = { x thuộc N / x - 8 = 12 }D = { x thuộc N / 13 < x < 14 }F = { x thuộc P / x có 2 chữ số }M = { 57;60;63;...;423}Bài 2:a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250< a < 350b, Tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50 < x < 80c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0 < x < 300 }d,...
Đọc tiếp
Bài 1: Tìm số phần tử trong mỗi tập hợp sau
H = { 21;23;25;...;215 }
K = { 135;144;153;...;351 }
B = { x thuộc N / x - 8 = 12 }
D = { x thuộc N / 13 < x < 14 }
F = { x thuộc P / x có 2 chữ số }
M = { 57;60;63;...;423}
Bài 2:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250< a < 350
b, Tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50 < x < 80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0 < x < 300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 420 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x > 20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, Tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
1. Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
a) ƯC[ ƯCLN(36 ; 190 )]= 22 . 32 = 36
36 = 22 . 32
190 = 22 . 32 . 5
ƯC( 36 ; 190 )={ 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 9 ; 18 ; 36 }
b) ƯC[ ƯCLN ( 80 ; 144 )]= 24 = 16
80 = 24 . 5
144 = 24 . 32
ƯC( 80 ; 144 )={ 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}
c) ƯC[ ƯCLN ( 63 ; 2970 )] = 32 = 9
63 = 7 . 32
2970 = 33. 11 . 2 . 5
ƯC( 63 ; 2970 )={ 1; 3 ; 9 }
d) ƯC[ ƯCLN( 10 ; 20 ; 70 )= 2 . 5 = 10
10 = 2 . 5
20 = 22 . 5
70 = 7 . 2 . 5
ƯC( 10 ; 20 ; 70 )={ 1 ; 2 ; 5 ; 10 }