bi dong thi hien tai tiep dien:
1,What is the teacher writing on the board?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chuyen cac cau sau sang cau bi dong:
1.How do you spend this amount of money?.........................how is this amount of money spent?............................
2,How do people learn languages?......................how are languages learned?.........................
3,What are you doing at the moment?...................what is being done at the moment?.....................
4,What is the teacher writing on the board?...................what is bieng written on the board by the teacher?..................
a)Hiện tại đơn:
Khẳng định: S+ V-inf (nguyên mẫu) +O+A. ( Nếu chủ ngữ (S) số ít thì động từ (V) chia ở dang thêm s/es)
Phủ định : S+don't/doesn't + V-inf(nguyên mẫu)+O+A.
Nghi vấn : Do/does + S + V-inf(nguyên mẫu)+O+A?
b)Hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S + is/are/am + V-ing + O + A .
Phủ định: S + isn't/aren't/amnot + V-ing + O + A .
Nghi vấn: Is/Am/Are + S + V-ing + O + A ?
1. What is he doing now ? He is watering flowersnin the garden
2. What does she do ? She is a teacher
3.Where are you from ?
4. At the moment , my sisters is playing volleyball and my brother is playing soccer
5. It is 9.00 my family is watching TV
6. In the summer , I usually go to the park with my friends , and in the spring , we have Tet Holiday , I am happy because I always visit my granparents
1. What ....is.... he (do).......doing... now ? He( water )...is watering ....... flowersnin the garden
2. What ...does..... she (do) .....do...........? She (be) ..is....... a teacher
3.Where .....are...... you (be) from
4. At the moment , my sisters (play) ...are playing....... volleyball and my brother (play) ...is playing......... soccer
5. It is 9.00 my family (watch) ....is watching ........ TV
6. In the summer , I usually (go) .......go.... to the park with my friends , and in the spring , we (have) ...have...... Tet Holiday , I (be) .......am.. happy because I always (visit) ....visit...... my granparents
Câu 1:
Thì | Chủ động | Bị động |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + P2 |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + P2 |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + P2 |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + P2 |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + P2 |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + P2 |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + P2 |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + P2 |
Động từ khuyết thiếu | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + P2 |
Câu 2:
Cấu trúc "used to"
I used to read to the book. (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)
Phủ định: S + did not + use to + V
Ví dụ:
I didn't use to read to the book. (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)
Nghi vấn: Did + S + use to + V..?
Ví dụ:
Did you use to read to the book? (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together? (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)
Cách sử dụng:
1. Để chỉ thói quen trong quá khứ
Used to được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì trong hiện tại.
Ví dụ:
- We used to live in Thai Binh when I as a child.
- I used to walk to work when I was younger.
2. Tình trạng / trạng thái trong quá khứ
Used to được dùng để thể hiện tình trạng trong quá khứ (thường dùng ở quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: Have, believe, know và .
Ví dụ:
- I used to The Men but now I never listen to them.
- She used to have long hair but nowadays this hair is very short.
Dạng câu hỏi của Used to: Did(n't) + subject + use to
Ví dụ:
Did she use to work in the office very late at night?
3. Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to
VD: used to, be used to và get used to
Did he use to work in the office very late at night?
4. Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + use to
VD: used to, be used to và get used to
– We didn’t use to be vegetarians.
– We didn’t use to get up early when we were children.
48. now I (do) __am doing_____ the cooking while Hoa ( listen ) ___is listening____ to music
49. at the moment , Nam and his friends (go) ___are going____ phopping at the mall
50. in the autumn , I rarely (go) __go____ sailing and (go) ___go______to school
51. I ( write)______write___ a letter to my friend nơ
52. at 12a.m evry day , I (have) _have____ lunch and ( go ) ___go___ to bed.
53.on monday,i (have)_have____math and art
48. now I (do) __am doing___ the cooking while Hoa ( listen ) __is listenning__ to music
49. at the moment , Nam and his friends (go) ___are going to___ phopping at the mall
50. in the autumn , I rarely (go) ___go___ sailing and (go) ____go____to school
51. I ( write)_____am writing____ a letter to my friend nơ
52. at 12a.m evry day , I (have) __have___ lunch and ( go ) ___go___ to bed.
53.on momday,i (have)__have___math and art.
1. lives - lives
2. are playing
3. get up
4. goes - does
5. is telling
6. are
7. does he watch
cau 23: hoa (live) ...................... in HaNoi, and HA (live)..................in HCM city
cau 24:hung and his friend are playing badminton at the present
cau 25:they usually gets up at 6.00 in the morning
cau26: ha never goes fishing in the winter but she always does it in the summer
cau 27: my teacher is telling hoa about math at the moment
cau 28:there are animals in the circus
cau29:Does he watch tv at 7.00 every morning?
S + is/am/are + being + VpII+ (by + O)
\(\Rightarrow\) What is the board being written on by the teacher?
Write on (một cụm cố định) viết lên, dùng như động từ.