Ai biết làm báo cáo thực hành sinh hok 7 bài 16 k nạ
Giúp mk với!!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chim đà điểu
- Di chuyển : Dùng 2 chân để di chuyển.
- Kiếm ăn : Thức ăn đơn giản như rau củ quả , và 1 số thức ăn khác.
- Sinh sản : Đẻ trứng
Chim cánh cụt
- Di chuyển : Di chuyển bằng 2 chân hoặc khi bơi thì dùng cả cánh để bơi.
- Kiếm ăn : Chủ yếu là kiếm ăn ở dưới nước và ăn cá.
- Sinh sản : Có thể giao phối cả đời và đẻ trứng.
Chim ưng
- Di chuyển : Dùng 2 chân để bám còn bay bằng 2 cánh.
- Kiếm ăn : Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt
- Sinh sản : Sinh sản chậm 1 năm đẻ 1 lần khoảng 2- 3 quả.
Chim bồ câu
- Di chuyển : di chuyển bằng hai chân và hai cánh.
- Kiếm ăn: thức ăn của chúng là gạo, ngô, các loại đậu.
- Sinh sản: con trống có cơ quan giao phối tạm thời, thụ tinh trong, để trứng.
Công:
- Di chuyển : di chuyển bằng hai chân và hai cánh.
- Kiếm ăn: chủ yếu là ngũ cốc và rau xanh.
- Sinh sản: đẻ trứng.
còn lại 3 con chim kia thì Lãnh Hàn CTV đã nêu.
Bảng 3.1 sgk trang 14:
Hình chiếu 1 ứng với hướng chiếu B.
Hình chiếu 2 ứng với hướng chiếu C.
Hình chiếu 3 ứng với hướng chiếu A.
Bảng 3.1 sgk trang 14:
Hình chiếu 1 ứng với hướng chiếu B.
Hình chiếu 2 ứng với hướng chiếu C.
Hình chiếu 3 ứng với hướng chiếu A.
Các kết quả đo độ dài trong ba bài báo cáo kết quả thực hành được ghi như sau:
a) l1 = 20,1cm.
b) l2 = 21 cm.
c) l3 = 20,5cm.
Hãy cho biết ĐCNN của thước đo dùng trong mỗi bài thực hành.
Giải
a) l1 = 20,1cm. thì ĐCNN của thước là 0,1cm
b) l2 = 21 cm. thì ĐCNN của thước là 1cm
c) l3 = 20,5cm. thì ĐCNN của thước là 0,5cm hoặc 0,1cm
ĐCNN của các thước lần lượt là:
a, 0,1 cm
b, 1 cm
c, 0,5 cm
phải thực hành rồi mới bik đc bạn , ngày mai mk làm, có gì minhk nói cho, như vậy đc koVũ Khánh Ly?
Báo cáo thực hành
1. Cấu tạo ngoài của giun đất:
- Cơ thể dài, có nhiều đốt
- Trên mỗi đốt có vòng tơ bao quanh
- Có đai sinh dục (chiếm 3 đốt)
- Lỗ cái nằm trên đai sinh dục ở phía mặt bụng, bên dưới có 2 lỗ đực
2. Chú thích hình 16.1
- Hình A: 1 - Lỗ miệng; 2 - Đai sinh dục; 3 - Lỗ hậu môn
- Hình B: 1 - Lỗ miệng; 2 - vòng tơ; 3 - Lỗ cái; 4 - đai sinh dục; 5 - lỗ đực
- Hình C: 1, 2 - vòng tơ
+ Chú thích hình 16.3
1 - lỗ miệng; 2 - hầu; 3 - thực quản; 4 - diều; 5 - Dạ dày cơ; 6 - ruột; 7 - ruột tịt
8 - Hạch não; 9 - vòng hầu; 10 - chuỗi thần kinh bụng