Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chim đà điểu
- Di chuyển : Dùng 2 chân để di chuyển.
- Kiếm ăn : Thức ăn đơn giản như rau củ quả , và 1 số thức ăn khác.
- Sinh sản : Đẻ trứng
Chim cánh cụt
- Di chuyển : Di chuyển bằng 2 chân hoặc khi bơi thì dùng cả cánh để bơi.
- Kiếm ăn : Chủ yếu là kiếm ăn ở dưới nước và ăn cá.
- Sinh sản : Có thể giao phối cả đời và đẻ trứng.
Chim ưng
- Di chuyển : Dùng 2 chân để bám còn bay bằng 2 cánh.
- Kiếm ăn : Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt
- Sinh sản : Sinh sản chậm 1 năm đẻ 1 lần khoảng 2- 3 quả.
Chim bồ câu
- Di chuyển : di chuyển bằng hai chân và hai cánh.
- Kiếm ăn: thức ăn của chúng là gạo, ngô, các loại đậu.
- Sinh sản: con trống có cơ quan giao phối tạm thời, thụ tinh trong, để trứng.
Công:
- Di chuyển : di chuyển bằng hai chân và hai cánh.
- Kiếm ăn: chủ yếu là ngũ cốc và rau xanh.
- Sinh sản: đẻ trứng.
còn lại 3 con chim kia thì Lãnh Hàn CTV đã nêu.
Vòng đời của muỗi trải qua bốn giai đoạn: trứng, lăng quăng, nhộng, và muỗi trưởng thành. Trứng của chúng trôi nổi trên mặt nước lên tới 48 giờ, trong thời gian đó đa số nở thành lăng quăng
Nhìn chung các địa phương Việt Nam đều nuôi những loài gia súc (trâu, bò, lợn, chó, mèo ...), gia cầm (gà, vịt, ngan ...), cá, tôm, ba ba, lươn. Các hình thức nuôi tùy thuộc vào điều kiện của từng gia đinh và từng địa phương. Có trường hợp thì chăn thả để con vật tự kiếm ăn và cho ăn thêm. Có trường hợp nuôi nhốt trong chuồng trại và cung cấp toàn bộ thức ăn cho vật nuôi.
mik cx ko biết. mai phải nộp bài rồi mà giờ chưa viết đc cái gì. hu hu
phải thực hành rồi mới bik đc bạn , ngày mai mk làm, có gì minhk nói cho, như vậy đc koVũ Khánh Ly?
Báo cáo thực hành
1. Cấu tạo ngoài của giun đất:
- Cơ thể dài, có nhiều đốt
- Trên mỗi đốt có vòng tơ bao quanh
- Có đai sinh dục (chiếm 3 đốt)
- Lỗ cái nằm trên đai sinh dục ở phía mặt bụng, bên dưới có 2 lỗ đực
2. Chú thích hình 16.1
- Hình A: 1 - Lỗ miệng; 2 - Đai sinh dục; 3 - Lỗ hậu môn
- Hình B: 1 - Lỗ miệng; 2 - vòng tơ; 3 - Lỗ cái; 4 - đai sinh dục; 5 - lỗ đực
- Hình C: 1, 2 - vòng tơ
+ Chú thích hình 16.3
1 - lỗ miệng; 2 - hầu; 3 - thực quản; 4 - diều; 5 - Dạ dày cơ; 6 - ruột; 7 - ruột tịt
8 - Hạch não; 9 - vòng hầu; 10 - chuỗi thần kinh bụng