Tìm các từ ngữ có cùng nghĩa nhưng được sử dụng ở các vùng , miền khác nhau :
Ví dụ :
Miền Bắc | Miền Nam |
bố | ba |
củ sắn | củ mì |
đá bóng | đá banh |
... | ... |
Càng nhiều càng tốt nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ vùng miền ( từ địa phương ) | Từ ngữ toàn dân ( hay sử dụng) |
Vô ( Miền TRung ) | Vào |
Đi mô ( MT ) | đi đâu |
Mần răng ( MT) | làm gì? |
Mùng ( MN ) | màn |
Mền ( MN ) | chăn |
Chén (MN ) | bát |
Mùng ( Phú Thọ ) | thang |
Sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các vùng miền đã góp phần làm vón từ Tiếng Việt thêm giàu đẹp. Việc tôn trọng sự khác biệt về ngôn ngữ cũng chính là tôn trọng sự khác biệt về văn hóa giữa các vùng miền.
Từ ngữ | Miền Bắc | Miền Trung | Miền Nam |
bát | bát | Đọi | Chén, tô |
Quả roi | Quả roi | Quả đào | Quả mận |
Cải cúc | Cải cúc | Tàng ô | Tần ô |
Hướng dẫn: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Các cao nguyên đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
Chọn: D.