viết phiên âm (cách đọc)
mroicoli (n) [...]
fancy (v) [..]
hate (n) [...]
generation (n) [...]
pick (v) [...]
ripefruit (n)[...]
rely on (v)[...]
harm (v)[...]
harmful (adj) [...]
harmless (adj) [...]
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. In fact, we can produce about more than 8000 paper from a tree only.
2. "Atlantic Swiss" is a limited edition of Rolex watches - a famous Swiss watch brand.
3. This bag is unlimited, you can find them very easily in market and buy it with a cheap price.
4. Relying on many studies, I can affirmatively say that it isn't the biggest human-disaster.
5. The smoke from the cars, especially from trucks smells hideous and very harmful.
6. Don't throw these plastic bottles, you are polluting the environment!
7. Gradually, badminton became available and very popular in the most countries in the world.
Mik ko tham khảo nha, nếu có lỗi sai thì xin thông cảm.
CHÚC BẠN HỌC TỐT ;)
-I have achieved my wish
-He has a creative brain
-This computer is very clever
-She couldn't concentrate on the movie
-He consider about her feelings
-The course of a river is very long
-A degree of caution is probably wise
-She is experienced ----- She has experience a lot
-She is expert in the field ----- They are expert specialists
-He failed in his attempt to secure election.
P/s :Vì dài quá nên mk ko thể viết hết được nên sorry nha~
-My guess is that within a year we will have a referendum ----- She guessed the child's age to be 14 or 15
-He issued instructions to the sheriff.
-He fingered the photograph gently, careful not to mark it ---- The blow left a red mark down one side of her face
-He passed his exam.
-They need to beat Poland to ensure qualification for the World Cup final.
-He would have forgotten the boy's birthday if you hadn't reminded him
P/S :mk còn một vài từ chưa làm được ->sorry nhé
Googe dịch tài trợ
Yêu thích
(v)
Nghiện
(tính từ)
trò chơi bãi biển
(n)
Vòng đeo tay
(n)
Giao tiếp
(v)
Trung tâm cộng đồng
(n)
Thủ công
(n)
bộ thủ công
(n)
sự kiện văn hóa
(n)
Detest
(v)
DIY
(n)
đừng bận tâm
(v)
đi chơi
(v)
Mắc câu
(tính từ)
Nó ở ngay trên con phố của tôi!
(cách diễn đạt)
Tham gia
(v)
Thời gian rảnh rỗi
(n)
Hoạt động giải trí
(n)
thời gian giải trí
(n)
Netlingo
(n)
mọi người đang xem
(n)
Thư giãn
(v)
Thỏa mãn
(tính từ)
Giao lưu
(v)
Kỳ dị
(tính từ)
đi ngó vòng vòng
(n)
Ảo
(tính từ)
(Lần sau bạn đăng lên chỗ câu hỏi ý, đừng đăng ở mục trả lời! Vậy thì mọi người sẽ dễ thấy câu hỏi của bạn và giải đáp cho bạn nhanh hơn nhé!)
#Học tốt!
Có cấu trúc rồi thì việc đặt câu nó sẽ không quá khó mà nhỉ?
Mk sẽ đặt VD thôi nếu bạn muốn có thể tự đặt VD sau đó mk sẽ xem cho bạn là như vậy đúng chưa
- S + find + N / V-ing + adj
VD:
- I find this book is interesting
- I found walking in the rain is unpleasant
- S + think + N / V-ing + is + adj
VD:
- I think this dress is very beautiful
- Linda thought playing badminton is easy
nghệ thuật
trường nội trú
bạn cùng lớp
thiết bị
nhà kính
judo
hồ bơi
bút chì mài
la bàn
túi đi học
cao su
máy tính
trường hợp bút chì
sổ ghi chép
xe đạp
thước kẻ
sách giáo khoa
hoạt động
quảng cáo
kích thích
trợ giúp
quốc tế
phỏng vấn
gõ
ở nước ngoài
tiền bỏ túi
chia sẻ
surround
chúc bạn học tốt
nghệ thuật (n) - trường nội trú (n) - bạn cùng lớp (n) - thiết bị (n) - nhà kính (n) - judo (n) - hồ bơi (n) - Bút chì mài (n) - la bàn (n) - túi đi học (n) - cao su (n) - máy tính (n) - hộp bút chì (n) - sổ ghi chép (n) - Xe đạp (n) - thước kẻ (n) - sách giáo khoa (n) - hoạt động (n) - quảng cáo (adj) - kích thích (adj) - trợ giúp (n, v) - quốc tế (adj) - phỏng vấn (n, v) - gõ (v) - ở nước ngoài (n, adj) - tiền bỏ túi (n) - - chia sẻ (n, v) - surround (v)
1. My mother tongue is Vietnamese
2. I pronoun the word "pizza" wrong
3. I must improve my reading skill in English
4. My report losed yesterday
5. My habit is reading books
6. Iam really nevours about my results
7. I speak English more fluent than my brother
8. The patient want to treatment by a good doctor
9. I lost my patient because I must wait here until 5 o'clock
10. My parents are proud of my results exam
11. Iam worry about the next semester
12. It is going to be more serious
1. My mother tongue is Vietnamese
2. Pronoun these words are hard
3. You should improve your writing skills
4. I report my boss
5. I have a good habit
6. I get nevours for you
7. Her voice is fluent and sweet
8. This hospital has a lot of patient
9. He is a patient man
10. I am so prout about you
11. She had a bad semester last year
12. This problem is serious
viết phiên âm (cách đọc)
mroicoli (n) => Không có từ này trong từ điển.
fancy (v) /ˈfænt.si/
hate (n) /ˈheɪt/
generation (n) /ˌdʒɛ.nə.ˈreɪ.ʃən/
pick (v) /'''pik'''/
ripefruit (n) /ˈrɑɪp. fruːt/
rely on (v) /ri´lai /
harm (v) /ˈhɑːrm/
harmful (adj) /´ha:mful/
harmless (adj) / ´ha:mlis /
broicoli @Xuân Dinh