Bài 2: Cho phương trình sau:
P + O 2 ---> P 2 O 5
a) Tính khối lượng P2 O5 tạo thành khi đốt 2 mol P.
b) Tính khối lượng P 2O5 tạo thành khi đốt 155g P.
c) Tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng để tạo 28,4g P2O 5 .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1 :
\(2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\\ 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\)
PTHH : \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)( thêm cái t0 ở trên mũi tên hộ mình )
Số mol Al tham gia phản ứng : \(n_{Al}=\frac{m_{Al}}{M_{Al}}=\frac{21,6}{27}=0,8\left(mol\right)\)
Theo PTHH : Cứ 4 mol Al thì tham gia phản ứng với 3 mol O2
=> Cứ 0,8 mol Al thì tham gia phản ứng với 0, 6 mol O2
=> Thể tích khí O2 tham gia phản ứng ( ở đktc ) là : \(V_{O_2}=n_{O_2}\times22,4=0,6\times22,4=13,44\left(l\right)\)
Khối lượng sản phẩm tạo thành = 4Al + 6O2 = 4.27 + 6.16.2 = 300đvC
\(n_{Al}=\frac{21,6}{27}=0,8\left(mol\right)\)
PTHH : \(4Al+3O_2-t^o->2Al_2O_3\)
Theo pthh : \(n_{O_2\left(pứ\right)}=\frac{3}{4}n_{Al}=0,6\left(mol\right)\)
\(n_{Al_2O_3}=\frac{1}{2}n_{Al}=0,4\left(mol\right)\)
=>\(\hept{\begin{cases}V_{O_2\left(pứ\right)}=0,6\cdot22,4=13,44\left(l\right)\\m_{Al_2O_3}=102\cdot0,4=40,8\left(g\right)\end{cases}}\)
4P + 5O2 => 2P2O5
2-------------->1
a. mP2O5 = 1.142 = 142 (g)
b. nP2O5 = 1/2n P = \(\frac{1}{2}.\frac{155}{31}=2,5mol\)
=> mP2O5 = 2,5.142 = 355 (g)
c. nO2 =\(\frac{5}{2}nP2o5=\frac{5}{2}.\frac{28,4}{142}=0,5mol\)
=> mO2 = 0,5.32 = 16(g)
PTHH: 4P + 5O2 =(nhiệt)=> 2P2O5
a) Theo phương trình, nP2O5 = \(\frac{2.2}{4}=1\left(mol\right)\)
=> Khối lượng P2O5 tạo thành: mP2O5 = 1 x 142 = 142 (gam)
b) nP = \(\frac{155}{31}=5\left(mol\right)\)
Theo phương trình, nP2O5 = \(\frac{5.2}{4}=2,5\left(mol\right)\)
=> Khối lượng P2O5 tạo thành: mP2O5 = 2,5 x 142 = 355 (gam)
c) nP2O5 = \(\frac{28,4}{142}=0,2\left(mol\right)\)
Theo phương trình, nO2 = \(\frac{0,2\times5}{2}=0,5\left(mol\right)\)
=> Khối lượng oxi tham gia phản ứng: mO2 = 0,5 x 32 = 16 (gam)
1. \(4P+5O_2\underrightarrow{^{t^o}}2P_2O_5\)
2. Ta có: \(n_P=\dfrac{1,24}{31}=0,04\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,02\left(mol\right)\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,02.142=2,84\left(g\right)\)
3. \(n_{O_2}=\dfrac{5}{4}n_P=0,05\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
a, \(n_S=\dfrac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: S + O2 ----to----> SO2
Mol: 0,2 0,2 0,2
b, \(m_{SO_2}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
c, \(V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Bài 6:
\(a.n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{to}2P_2O_5\\ Vì:\dfrac{0,2}{4}< \dfrac{0,3}{5}\\ \rightarrow O_2dư\\ \rightarrow n_{O_2\left(Dư\right)}=0,3-\dfrac{5}{4}.0,2=0,05\left(mol\right)\\ m_{O_2\left(Dư\right)}=0,05.32=1,6\left(g\right)\\ b.n_{P_2O_5}=\dfrac{2}{4}.0,2=0,1\left(mol\right)\\ m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
4P+5O2->2P2O5
a)nP2O5=2x2/4=1 mol
mP2O5=1x142=142 g
b)nP=155/31=5 mol
nP2O5=5x2/4=2,5 mol
mP2O5=142x2,5=355 g
c)nP2O5=28,4/142=0,2 mol
=>nO2=0,5 mol
mO2=0,5x32=16 g
$4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
a)
$n_{P_2O_5} = 0,5n_P = 1(mol)$
$m_{P_2O_5} = 1.142 = 142(gam)$
b)
$n_P = \dfrac{155}{31} = 5(mol)$
$n_{P_2O_5} = 0,5n_P = 2,5(mol)$
$m_{P_2O_5} = 2,5.142 = 355(gam)$
c)
$n_{P_2O_5} = \dfrac{28,4}{142}= 0,2(mol)$
$n_{O_2} = \dfrac{5}{2}n_{P_2O_5} = 0,5(mol)$
$m_{O_2} = 0,5.32 = 16(gam)$