K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2017

1. Those are not my books.

\(\Rightarrow\) Chúng không phải là những quyển sách của tôi.

2. Does your sister is an engineer ?

\(\Rightarrow\) Chị bạn có phải là kĩ sư không ?

3. Do your brothers are doctors ?

\(\Rightarrow\) Những người anh trai của bạn có phải là bác sĩ ?

9 tháng 7 2017

2 , Is your sister an engineer ? Huỳnh Hoàng Ly

11 tháng 9 2016

1, sister / are / students / this / these / is / and / her / my

=> This is my sister and these are her students

2, two / one / are / cat / dogs / house / and / his / there / in

=> There are two dogs and one cat in his house

3, doctor / a / an / brother / or / is / engineer / your / ?

=> Is your brother a doctor or an engineer?

4, table / the / is / on / ruler / the

=> The ruler is on the table

5, the room / is / there / a bench / in

=> There is a bench in the room

6, are / doctors / brothers / your / ?

=> Are your brothers doctor?

7,  your / engineer / sister / is / an / ?

=> Is your sister an engineer?

8, not / are / those / books / my

=> Those are not my books

9, you / Nam / and / are / students / ?

=> Are you and Nam students?

10, sister / lives / My / at 173 / Hang Dao street / in a house

=> My sister lives in a house at 173 Hang Dao street

11 tháng 9 2016

2. There are two dogs and one cat in his house

29 tháng 6 2018

Em hãy sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh

1. Her/is/ruler/that

That is her ruler.

2. Not/are/those/books/my

Those are mot my books.

3. Your/engineer/sister/is /an ? Is your sister an engineer ?

4. Are/doctors/brother/ your?

are your brothers doctors ?

29 tháng 6 2018

Các bạn ơi giúp mình với

23 tháng 7 2016

1.she,my

2.job

3.they

4.they

5.I,my

6.cái này là một thành phố cũ,mk ko biết chính xác nha

7.your

8.k cho mk

21. Are those your pens? Yes, . . . . . . .. . are. (those / these / they / their )22. Is his sister a nurse? No, . . . . .. isn’t. ( he / she / his / her)23. Our class . . . . . .. . English on Friday and Saturday. (is / have / has / are )24. They are good students. . . . . .. .. .. books are new. (They / Their / Them / we)25. Mai’s brother . . . .. . . . . . . soccer now. (is playing / are playing / plays / to play )26. What do girls do in the afternoon? . . . . . . . . . . play games....
Đọc tiếp

21. Are those your pens? Yes, . . . . . . .. . are. (those / these / they / their )

22. Is his sister a nurse? No, . . . . .. isn’t. ( he / she / his / her)

23. Our class . . . . . .. . English on Friday and Saturday. (is / have / has / are )

24. They are good students. . . . . .. .. .. books are new. (They / Their / Them / we)

25. Mai’s brother . . . .. . . . . . . soccer now. (is playing / are playing / plays / to play )

26. What do girls do in the afternoon? . . . . . . . . . . play games. (She / We / They / I )

27. . . . . . . . . . Nga play volleyball? – Yes, she . . . . . . . . . . ( Do / Does / Is / Are)

28. They do their homework . . . . . . . . . . . . Tuesday evening . ( on / in / at / by)

29. There is a movie theater . . . . . . . . . . . . . the bakery and the drugstore. (in / between / on / behind)

30. . . . . . . . . . .. brothers does she have? (How many / What / Which / How)

31. He is a farmer. He works on the . . . . . . (hospital / city / farm / country)

32. Is she a doctor or an . . . . . . . . ? (nurse / teacher / engineer / student)

33. Who . . . . . . . (is / am / are ) they ? They are Mai and Hoa.

34. . . . . . . . . . .books are on the desk. (Our / We / They / My )

35. My apartment is . . . . . the first floor. (in / on / at / near) Câu hỏi tương tự Đọc thêm Tiếng Anh lớp 6

7
23 tháng 12 2017

21 those

22 she

23 has 

24 Their

25 is playing

26 They

27 Does

28 on

29 between

30 How many

31 farm

32 engineer

33 are

34 Our

35 on

24 tháng 12 2017

21 . those

22. she

23. has

24. Their

25. is playing

26. They

27. Does / does

28. on

29. between

30. How many

31. farm

32. engineer

33. are

34. Our / My

35. on 

15 tháng 6 2018

1.Those are his books and pencils

(-) Those aren't his books and pencils.

(?) Are those his books and pencils?

2.My father is an engineer

(-)My father isn't an engineer

(?)Is your father an engineer?

3.They are nurse

(-)They aren't nurse

(?)Are they nurse?

4.This is my brother

(-)This isn't my brother

(?)Is this your brother

5.You are a teacher

(-)You aren't a teacher

(?)Are you a teacher

6.She is my sister

(-)She isn't my sister

(?)Is she my sister

21 tháng 12 2017

Are there forty students in the class ?

21 tháng 12 2017

câu:Có 40 học sinh trong lớp phải không? dịch sang tiếng anh là

have 40 students in the class right?

18 tháng 12 2021

[1] brown[viết màu ra]

[2] pens

[3] are is

[4] book[viết đồ ra] và Green

[5] ko phải chấm giữa what và colour,thiếu ?

25 tháng 12 2021

thank your

21 tháng 10 2018

các bạn hãy làm hết 7 câu trên lưu ý là nó hơi dài 1 chút

21 tháng 10 2018

1. Cá hồi.

2. Tương ớt.

3. Đại dương.

4. Hãy làm như sau bằng tiếng Anh: Giả sử có tất cả các số có 5 chữ số để sửa kết thúc là 4 và số đó chia hết cho 3 (giải quyết theo 3 cách).

5. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh.

6. Có bao nhiêu dân tộc ở nước ta?

7. Việt Nam được xếp vào múi giờ trên trục tưởng tượng.

Bạn không thể sử dụng google dịch.

Study well !!

29 tháng 12 2016

John thích kẹo rất nhiều , cậu ấy ăn chúng trong mọi thời gian . Hôm qua , cậu ấy đã không tới trường bởi vì cậu ấy đã bị đau răng . Mẹ của cậu ấy đã đưa tới nha sĩ . Nha sĩ khám cho cậu ấy và nói : " Cháu nên đánh răng sau các bữa ăn . Cháu cũng không nên ăn nhiều kẹo bởi vì chúng sẽ không tốt cho răng của cháu "

Đây là nơi học Toán