Dịch các từ sau thành tiếng anh:
1. Đá bóng.
2. Nấu ăn.
3.Đọc sách.
4.Bơi lội.
5.Vỏ trứng.
6. Dễ Vở.
7. Trống rỗng.
8. Độc đáo.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số HS chỉ thích mỗi duy nhất môn bơi là: 11 – 2 – 5 – 1 = 3 HS
Số HS chỉ thích duy nhất môn bóng đá là:17 – 1 – 5 – 4 = 7 HS
Số HS chỉ thích duy nhất môn cầu lông là: 35 – 7 – 3 – 12 = 13 HS.
Số HS thích môn cầu lông là : 13 + 11= 24 HS
Đề thiếu rồi. Số học sinh chơi cả ba môn là bao nhiêu?
Sau đó em dùng nguyên lí bù trừ là ra.
700000000000+70000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000=?
3
a: Số học sinh đăng kí bóng đá là 840*3/8=315 bạn
Số học sinh đăng kí bóng rổ là 840*2/7=240 bạn
b: Số học sinh tham gia bơi lội là:
15:5/39=117 bạn
Số học sinh tham gia các môn khác là:
840-315-240-117=168 bạn
c: Số bạn học các môn khác chiếm:
168/840=20%
1.My father is a doctor
2.Ten my buffer is "Thi"
3.Lu children playing soccer in the schoolyard
4.Linda regularly attend school at 6:30
5. The Ministry of you go to work by means of what
6. I can swim very well.
Bấm đúng cho mk nha~~
1. Kick the ball.
(nếu bóng đá là football)
2. Cooking.
3. Read books.
4. Swimming.
5. Egg shell
6. Easy to break.
7. Empty.
8. Unique.
1) Play football.
2) Cook.
3) Reading book.
4) Swimming.
5) Eggshell.
6) Fragile.
7) Empty.
8) Unique.