K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6 2017

Nguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing
Ví dụ:

take => taking
drive => driving


Nhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.
Ví dụ:

see => seeing
agree => agreeing


Nguyên tắc thêm ing 2: Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying.
Ví dụ:

die => dying
lie => lying


Nhưng động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing.
Ví dụ:

hurry => hurrying


Nguyên tắc thêm ing 3: Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
Ví dụ:

win => winning
put => putting


4.Nguyên tắc thêm ing 4: Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
Ví dụ:

perˈmit => perˈmitting
preˈfer => preˈferring


Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Ví dụ:
open => opening
enter => entering

1 tháng 6 2017

thank you very mucheoeohahahihi

18 tháng 2 2021

Thành lập tính từ đuôi “ed” và tính từ đuôi “-ing” từ những động từ sau: V -ed -ing

annoy - annoyed - annoying

bore - bored -boring

confuse- confused - confusing

depress-depressed -depressing

disappoint-disappointed-disappointing

embarrass-embarrassed -embarrassing

excite - excited - exciting

exhaust - exhausted - exhausting

fascinate fascinated - fascinating

frighten - frightened - frightening

interest -interested -interesting

move -moved-moving

relax - relaxed -relaxing

satisfy -satisfied - satisfying

shock -shocked - shocking

surprise -surprised- surprising

terrify - terrified -terrifying

thrill - thrilled - thrilling

tire -tired - tiring

18 tháng 2 2021

annoy => annoyed , annoying

bore => bored , boring

confuse => confused , confusing

depress => depressed , depressing

disappoint => disappointed , disappointing

embarrass => embarrassed , embarrassing

excite => excited , exciting

exhaust => exhausted , exhausting

fascinate => fascinated , fascinating 

frighten => frightened , frightening 

interest => interested , interesting

move => moved , moving

relax => relaxed , relaxing

satisfy => satisfied , satisfying

shock => shocked , shocking

surprise => surprised , surprising

terrify => terrified , terrifying

thrill => thrilled , thrilling

tire => tired , tiring

19 tháng 4 2023

1 to play

2 to go

3 to have

4 playing/to play

5 arranging

6 to do

7 arguing

8 disagreeing

9 to cancel

10 to be

11 to meet

12 playing

19 tháng 4 2023

1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. sing

2. draw

3. cut

4. read

5. dance

6. get

7. act

singing

drawing

cutting

reading

dancing

getting

acting

hát

vẽ

cắt

đọc

khiêu vũ

nhận/ trở nên

diễn xuất

Bài 2: Hoàn thành những câu sau với dạng danh động từ (V-ing) của các động từ trong ngoặc.1. My mother dislikes (prepare) ___________ the meals.2. Do you enjoy (do DIY) ___________ in your free time?3. I detest (have) ___________ a conversation with John.4. Do you think Jane prefers (not socialise) ___________ with other students?5. I don’t mind (explain) ___________ the problem again.6. Ann fancies (listen) ___________ to songs of her favorite singer.7. My friend adores...
Đọc tiếp

Bài 2: Hoàn thành những câu sau với dạng danh động từ (V-ing) của các động từ trong ngoặc.
1. My mother dislikes (prepare) ___________ the meals.
2. Do you enjoy (do DIY) ___________ in your free time?
3. I detest (have) ___________ a conversation with John.
4. Do you think Jane prefers (not socialise) ___________ with other students?
5. I don’t mind (explain) ___________ the problem again.
6. Ann fancies (listen) ___________ to songs of her favorite singer.
7. My friend adores (spend) ___________ time with her cats.
8. I always love (try) ___________ new things when I go travelling.
9. Mr. Smith hates (drive) ___________ his old car.
10. Anne prefers (not go) ___________ out too late.
Bài 3: Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Did you enjoy (watch) ___________ the comedy last night?
2. Many people prefer (do) ___________ gardening after their retirement.
3. My cat dislikes (sleep) ___________ on the floor.
4. My father doesn’t mind (work) ___________ hard.
5. My cousin doesn’t like (study) ___________ Math and Chemistry.
6. They dislike (talk ___________ with each other.
7. Jim and Jane don’t fancy (go) ___________ out tomorrow.
8. Did you hate (eat) ___________ vegetables when you was small?
9. She didn’t prefer (tell) ___________ him about her plan.
10. James enjoys (have) ___________ dinner in a luxury restaurant.
11. I hope my mother will enjoy (spend) ___________ time with her grandchildren.
12. Some people enjoy (take) ___________ a shower in the morning.
13. I think your brother won’t mind (lend) ___________ you a helping hand.
14. My boyfriend dislikes (wait) ___________.
15. What do you detest (do) ___________ the most?
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc, gerund (V-ing) hoặc to-infinitive (to V)
1. Jim loves__________________in Thailand. (to work)
2. I hate __________________the shopping on Saturday. (to do)
3. Blast! I forgot ________________milk. (to buy)
4. In the end we decided_______________in. (to stay)
5. I need __________________some information about Portugal. (to find)
6. My parents like________________ for long walks at the weekend. (to go)
7. Tony gave up______________years ago. (to smoke)
8. I wanted__________________and see Troy but no one else was interested. (to go)
9. Mrs. Leith offered________________us to the airport. (to take)
10. Clare refused______________clean up after the party. (to help)

4
28 tháng 11 2021

1. My mother dislikes (prepare) ______preparing_____ the meals.
2. Do you enjoy (do DIY) ______doing DIY_____ in your free time?
3. I detest (have) ______having_____ a conversation with John.
4. Do you think Jane prefers (not socialise) ___not socializing________ with other students?
5. I don’t mind (explain) ____explaining_______ the problem again.
6. Ann fancies (listen) _____listening______ to songs of her favorite singer.
7. My friend adores (spend) _____speanding______ time with her cats.
8. I always love (try) ___trying________ new things when I go travelling.
9. Mr. Smith hates (drive) ___driving________ his old car.
10. Anne prefers (not go) _____doesn't going______ out too late.

28 tháng 11 2021

Bài 3: Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Did you enjoy (watch) ____watching_______ the comedy last night?
2. Many people prefer (do) ___doing________ gardening after their retirement.
3. My cat dislikes (sleep) ____sleeping_______ on the floor.
4. My father doesn’t mind (work) ____working_______ hard.
5. My cousin doesn’t like (study) ____studying_______ Math and Chemistry.
6. They dislike (talk _____talking______ with each other.
7. Jim and Jane don’t fancy (go) _____going______ out tomorrow.
8. Did you hate (eat) ____eating_______ vegetables when you was small?
9. She didn’t prefer (tell) __trlling_________ him about her plan.
10. James enjoys (have) ___having________ dinner in a luxury restaurant.
11. I hope my mother will enjoy (spend) _____spending______ time with her grandchildren.
12. Some people enjoy (take) _____taking______ a shower in the morning.
13. I think your brother won’t mind (lend) _____lending______ you a helping hand.
14. My boyfriend dislikes (wait) _____waiting______.
15. What do you detest (do) _____doing______ the most?

7 tháng 7 2021

1.Complete the sentences, using the -ing form of the given verbs.

(Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ đuôi –ing của các động từ cho sẵn.)

         do / stay / try / take / go(x2) / collect / eat / watch / plant

1.We enjoy going for a walk around the lake every evening.

2.My friend Jenifer loves collecting unique things.

3.Most of my friends don't like doing homework at the weekend.

4.Do you like planting flowers in the balcony?

5.I hate staying outdoors in the summer. It's so hot.

6.I don't like playing challenging sports like ice skating or surfing.

7.My cousin David adores taking photos. He has got an expensive camera.

8.Who dislikes watching  films on TV?

9.Does Laura hate eatin noodles?

10.My mother detests going by bus because she can be carsick.

10 tháng 1 2017

appear (hình như, có vẻ)

believe (tin)

belong (thuộc về)

have (có)

hear (nghe)

know (biết)

like (thích)

look (có vẻ)

love (yêu, thích)

mean (có nghĩa)

need (cần)

own (có, là chủ của)

prefer (thích hơn)

remember (nhớ lại)

see (thấy)

seem (dường như)

smell (có mùi)

sound (nghe có vẻ)

taste (nếm)

think (nghĩ)

understand (hiểu)

want (muốn)

wish (ước)

10 tháng 1 2017

không chia Ving thì là chia TO V và chia Vnt nha,mk cho bn 1 số từ thông dụng nha

+to V:

refuse :từ chối remember(khi mang nghĩa nhớ để làm)

forget(giống vs remember) promise:hứa

need:cần seem:có vẻ

try:cố gắng làm j(còn thử làm gj mới là Ving)

manage:xoay xở want:muốn

would like:thích j prefer:thích hơn

offer:yêu cầu

+V nt

must,should,had better,would,would rather,have to...........

SAU các từ để hỏi thì + to V nha bạn :who,what,how,which...

CHÚC BẠN HỌC TỐT!