viết cách thành lập động từ v-ing
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thành lập tính từ đuôi “ed” và tính từ đuôi “-ing” từ những động từ sau: V -ed -ing
annoy - annoyed - annoying
bore - bored -boring
confuse- confused - confusing
depress-depressed -depressing
disappoint-disappointed-disappointing
embarrass-embarrassed -embarrassing
excite - excited - exciting
exhaust - exhausted - exhausting
fascinate fascinated - fascinating
frighten - frightened - frightening
interest -interested -interesting
move -moved-moving
relax - relaxed -relaxing
satisfy -satisfied - satisfying
shock -shocked - shocking
surprise -surprised- surprising
terrify - terrified -terrifying
thrill - thrilled - thrilling
tire -tired - tiring
annoy => annoyed , annoying
bore => bored , boring
confuse => confused , confusing
depress => depressed , depressing
disappoint => disappointed , disappointing
embarrass => embarrassed , embarrassing
excite => excited , exciting
exhaust => exhausted , exhausting
fascinate => fascinated , fascinating
frighten => frightened , frightening
interest => interested , interesting
move => moved , moving
relax => relaxed , relaxing
satisfy => satisfied , satisfying
shock => shocked , shocking
surprise => surprised , surprising
terrify => terrified , terrifying
thrill => thrilled , thrilling
tire => tired , tiring
1 to play
2 to go
3 to have
4 playing/to play
5 arranging
6 to do
7 arguing
8 disagreeing
9 to cancel
10 to be
11 to meet
12 playing
1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing
1. sing 2. draw 3. cut 4. read 5. dance 6. get 7. act | singing drawing cutting reading dancing getting acting | hát vẽ cắt đọc khiêu vũ nhận/ trở nên diễn xuất |
1. My mother dislikes (prepare) ______preparing_____ the meals.
2. Do you enjoy (do DIY) ______doing DIY_____ in your free time?
3. I detest (have) ______having_____ a conversation with John.
4. Do you think Jane prefers (not socialise) ___not socializing________ with other students?
5. I don’t mind (explain) ____explaining_______ the problem again.
6. Ann fancies (listen) _____listening______ to songs of her favorite singer.
7. My friend adores (spend) _____speanding______ time with her cats.
8. I always love (try) ___trying________ new things when I go travelling.
9. Mr. Smith hates (drive) ___driving________ his old car.
10. Anne prefers (not go) _____doesn't going______ out too late.
Bài 3: Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Did you enjoy (watch) ____watching_______ the comedy last night?
2. Many people prefer (do) ___doing________ gardening after their retirement.
3. My cat dislikes (sleep) ____sleeping_______ on the floor.
4. My father doesn’t mind (work) ____working_______ hard.
5. My cousin doesn’t like (study) ____studying_______ Math and Chemistry.
6. They dislike (talk _____talking______ with each other.
7. Jim and Jane don’t fancy (go) _____going______ out tomorrow.
8. Did you hate (eat) ____eating_______ vegetables when you was small?
9. She didn’t prefer (tell) __trlling_________ him about her plan.
10. James enjoys (have) ___having________ dinner in a luxury restaurant.
11. I hope my mother will enjoy (spend) _____spending______ time with her grandchildren.
12. Some people enjoy (take) _____taking______ a shower in the morning.
13. I think your brother won’t mind (lend) _____lending______ you a helping hand.
14. My boyfriend dislikes (wait) _____waiting______.
15. What do you detest (do) _____doing______ the most?
1.Complete the sentences, using the -ing form of the given verbs.
(Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ đuôi –ing của các động từ cho sẵn.)
do / stay / try / take / go(x2) / collect / eat / watch / plant
1.We enjoy going for a walk around the lake every evening.
2.My friend Jenifer loves collecting unique things.
3.Most of my friends don't like doing homework at the weekend.
4.Do you like planting flowers in the balcony?
5.I hate staying outdoors in the summer. It's so hot.
6.I don't like playing challenging sports like ice skating or surfing.
7.My cousin David adores taking photos. He has got an expensive camera.
8.Who dislikes watching films on TV?
9.Does Laura hate eatin noodles?
10.My mother detests going by bus because she can be carsick.
appear (hình như, có vẻ)
believe (tin)
belong (thuộc về)
have (có)
hear (nghe)
know (biết)
like (thích)
look (có vẻ)
love (yêu, thích)
mean (có nghĩa)
need (cần)
own (có, là chủ của)
prefer (thích hơn)
remember (nhớ lại)
see (thấy)
seem (dường như)
smell (có mùi)
sound (nghe có vẻ)
taste (nếm)
think (nghĩ)
understand (hiểu)
want (muốn)
wish (ước)
không chia Ving thì là chia TO V và chia Vnt nha,mk cho bn 1 số từ thông dụng nha
+to V:
refuse :từ chối remember(khi mang nghĩa nhớ để làm)
forget(giống vs remember) promise:hứa
need:cần seem:có vẻ
try:cố gắng làm j(còn thử làm gj mới là Ving)
manage:xoay xở want:muốn
would like:thích j prefer:thích hơn
offer:yêu cầu
+V nt
must,should,had better,would,would rather,have to...........
SAU các từ để hỏi thì + to V nha bạn :who,what,how,which...
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Nguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing
take => takingVí dụ:
drive => driving
see => seeingNhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.
Ví dụ:
agree => agreeing
die => dyingNguyên tắc thêm ing 2: Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying.
Ví dụ:
lie => lying
hurry => hurryingNhưng động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing.
Ví dụ:
win => winningNguyên tắc thêm ing 3: Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
Ví dụ:
put => putting
perˈmit => perˈmitting4.Nguyên tắc thêm ing 4: Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
Ví dụ:
preˈfer => preˈferring
Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Ví dụ:
open => opening
enter => entering
thank you very much