K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6 2017

Nguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing
Ví dụ:

take => taking
drive => driving


Nhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.
Ví dụ:

see => seeing
agree => agreeing


Nguyên tắc thêm ing 2: Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying.
Ví dụ:

die => dying
lie => lying


Nhưng động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing.
Ví dụ:

hurry => hurrying


Nguyên tắc thêm ing 3: Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
Ví dụ:

win => winning
put => putting


4.Nguyên tắc thêm ing 4: Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
Ví dụ:

perˈmit => perˈmitting
preˈfer => preˈferring


Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Ví dụ:
open => opening
enter => entering

1 tháng 6 2017

thank you very mucheoeohahahihi

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. sing

2. draw

3. cut

4. read

5. dance

6. get

7. act

singing

drawing

cutting

reading

dancing

getting

acting

hát

vẽ

cắt

đọc

khiêu vũ

nhận/ trở nên

diễn xuất

10 tháng 1 2017

appear (hình như, có vẻ)

believe (tin)

belong (thuộc về)

have (có)

hear (nghe)

know (biết)

like (thích)

look (có vẻ)

love (yêu, thích)

mean (có nghĩa)

need (cần)

own (có, là chủ của)

prefer (thích hơn)

remember (nhớ lại)

see (thấy)

seem (dường như)

smell (có mùi)

sound (nghe có vẻ)

taste (nếm)

think (nghĩ)

understand (hiểu)

want (muốn)

wish (ước)

10 tháng 1 2017

không chia Ving thì là chia TO V và chia Vnt nha,mk cho bn 1 số từ thông dụng nha

+to V:

refuse :từ chối remember(khi mang nghĩa nhớ để làm)

forget(giống vs remember) promise:hứa

need:cần seem:có vẻ

try:cố gắng làm j(còn thử làm gj mới là Ving)

manage:xoay xở want:muốn

would like:thích j prefer:thích hơn

offer:yêu cầu

+V nt

must,should,had better,would,would rather,have to...........

SAU các từ để hỏi thì + to V nha bạn :who,what,how,which...

CHÚC BẠN HỌC TỐT!

17 tháng 8 2016

1 Ý nghĩa thì QKĐ : Diễn tả 1 hành động, 1 sự việc hay 1 thứ gì đó xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại

2 * tobe

S+was/were+ (not)+.................

-Câu hỏi:  (Wh)+was/were+S+...........

* Verbs

- Khẳng định: S+V(ed/BQT)+...........

- Phủ định: S+didn't+ V(inf)

- Câu hỏi:  (Wh)+did+S+V(inf)+............ ?

3 Câu này tớ không hiểu đề

Cách phát âm đuôi –ed như sau:


- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/

E.g

Wanted / wɒntid /

Needed / ni:did /

- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/

E.g

Stoped / stɒpt /

Laughed / lɑ:ft /

Cooked / kʊkt /

Sentenced / entənst /

Washed / wɒ∫t /

Watched / wɒt∫t /

-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

Played / pleid /

Opened / əʊpənd /


-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:


Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)

Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)

Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)

Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)

Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)

Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)

Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)

Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)

Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)


17 tháng 8 2016

thanks nha

12 tháng 10 2023

Sue likes eating pizza. (Sue thích ăn bánh pizza.)

1. Mel enjoys reading books.

2. David doesn't like playing tennis.

3. Sophia really likes sitting on the sofa.

4. Harry doesn't mind  doing housework.

5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks.

19 tháng 2 2023

1. Mel enjoys reading books .

2. David doesn't like playing tennis .

3. Sophia really likes sitting on the sofa .

4. Harry doesn't mind  doing housework .

5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks .

cre baji

 

ex1 : Hoàn thành bảng sau , thêm đuôi -ing vào các động từ sao cho đúng                                                                                                                       vv-s/esv-ingvv-s/esv-ing1. Have ( có )  16. Help ( giúp đỡ )   2. Do (làm )  17 Run ( chạy )   3.Say ( nói )  18. Write( viết )  4.Go ( đi )  19. Move ( di chuyển )  5. Make ( làm )   20 . Play  6. Take( lấy )   21. Stand ( đứng )   7. Give ( cho )   22. Talk ( nói chuyện )  8. Use...
Đọc tiếp

ex1 : Hoàn thành bảng sau , thêm đuôi -ing vào các động từ sao cho đúng                                                                                                                       

vv-s/esv-ingvv-s/esv-ing
1. Have ( có )  16. Help ( giúp đỡ )   
2. Do (làm )  17 Run ( chạy )   
3.Say ( nói )  18. Write( viết )  
4.Go ( đi )  19. Move ( di chuyển )  
5. Make ( làm )   20 . Play  
6. Take( lấy )   21. Stand ( đứng )   
7. Give ( cho )   22. Talk ( nói chuyện )  
8. Use ( dùng )  23. Sit ( ngồi )  
9. Come ( đến )  24. Read ( đọc )  
10. Find ( tìm thấy )  25 Speak ( nói )  
11. Put ( đặt , để )  26. Open ( mở )   
12. Leave ( rời đi )  27. Draw ( vẽ )  
13. Work ( làm việc )  28.Walk ( đi bộ )  
14. Ask ( hỏi )  29. Sell ( bán )  
15. Follow ( theo sau , theo )  30 . Watch ( xem )  
16.Get ( được )  31. Know ( biết )  

 

3
16 tháng 7 2023

đuôi -ing :

1. Having 

2. doing 

3. sayying 

4. going 

5. making 

6. taking 

7. giving 

8. using 

9. coming 

10. finding 

11. putting 

12. leaving 

13. working 

14. asking 

15. getting 

16. helping 

17. running 

18. writing 

19. moving 

20.playing 

21. standing 

22. talking 

23. sitting 

24. reading 

25. speaking 

26. opening 

27. drawing 

28. walking 

29. selling

30. watching

31. knowing 

 

16 tháng 7 2023

đuôi s/es : 

1. has 

2. does

3. says 

4. goes

5. makes

6. takes 

7. gives 

8. uses 

9. comes

10. finds 

11. puts 

12. leavef

13. works 

14. asks 

15. follows 

16. gets / helps 

17. runs

18. writes 

19. moves

20. plays

21. stands 

22. talks 

23. sits 

24. reads 

25. speaks

26. opens

27. draws 

28. walks

29. sells

30.watches

31. knows

25 tháng 9 2018

1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).

1.arriving 7.copying

2.loading 8.riding

3.lying 9.watching

4.going 10.sitting

5.writing 11.having

6.getting 12.listening

25 tháng 9 2018

1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).

1.arrive->arriving

7.copy->copying

2.load->loading

8.ride->riding

3.lie->lieing

9.watch->watching

4.go->going

10.sit->sitting

5.write->writing

11.have->having

6.get->getting

12.listen->listening

15 tháng 12 2018

Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban

nhe

15 tháng 12 2018

cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)

VD: i playing football 

Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?  

=====> Có nhé

Hãy chọn cho mik nhé!

(1) do you playing football? ===>đúng

(2) do you play football

những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường

vd: +)you eating rice

-)you don't eating rice

? )DO you eating rice?

( + Ving hoặc to V )

Hay

+)You would to eat rice.

-)You would not to eat rice.

?)would you to eat rice.?

(would + to V )

22 tháng 11 2021

1. Là hiện tại tiếp diễn

 

22 tháng 11 2021

 Là hiện tại tiếp diễn

1. Viết cấu trúc so  sánh cao nhất của tính từ:

- Đối với tính từ ngắn :

S + the +  adj ( est ) + Thành phần phụ 

- Đối với tính từ dài :

S + the + most adj  + Thành phần phụ 

 Cách thêm est vào sau tính từ ngắn trong so sánh cao nhất
- Phần lớn các tính từ ngắn:đều thêm  –est . Vd : tallest
- Tính từ kết thúc bằng –e: chỉ vc thêm –st :

- Tính từ kết thúc bằng –y: bỏ –y, và thêm –iest .vd: the happiest
- Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó thêm  –est 

so sánh hơn và cao nhất của một số tính từ đặc biệt

good - better - the best
bad - worse - the worst
many, much - more - the most
little - less - the least 
far - farther, further - the farthest, the furthest

8 tháng 12 2020

    SHORT  ADJECTIVES:

 S  be  the  adj-est ...

    LONG  ADJECTIVES

  S  be  the  most / least adj ...