Present simple passive = S + is/are ( not ) + V3 + obj
Past simple passive = S + was/were ( not ) + V3 + obj
* Dựa vào công thức trên , em hãy đặt 2 câu về Present simple passive và Past simple passive .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- I often go to Ha Noi with my brother every summer.
-Phuc always rides a bike to school with me from monday to saturday.
-Last year,my school had 500 students.
- We celebrated a big party in my grandmother's house last night.
- I often go out with my friends on Sunday
- She always goes to cinema with father every week
- I went to the beach last month
- He arrived on time at school yesterday
Câu bị động là câu mà trong đó chủ ngữ trong câu không thực hiện hành động mà ngược lại bị tác động lên bởi một yếu tố khác.
Ví dụCâu bị động được dùng để nhấn mạnh vào hành động hơn là đối tượng thực hiện hành động đó.
Ví dụ:Câu bị động thường được sử dụng trong văn viết nhiều hơn văn nói.
Ví dụ:Khi chuyển từ câu chủ động sang bị động ta chú ý theo cách sau:
Chúng ta cùng theo dõi bảng tổng hợp lại các cấu trúc câu bị động của thì hiện tại đơn và quá khứ đơn đã được học.
Form | The present simple passive | The past simple passive |
Affirmative | S + am/ is/ are + PII + (by O). | S + was/ were + PII + (by O). |
Negative | S + am/ is/ are + not + PII + (by O). | S+ was/ were + not + PII + (by O). |
Interrogative | Am/ Is/ Are + S + PII + (by O) ? | Was/ Were + S + PII + (by O) ? |
1 TICKETS ARE SOLD AT THE GATE OF THE TOURIST SITE
2 A LOT OF FLOWERS ARE GROWN IN DA LAT
3 THE HUNG KING'S TEMPLE IS VISITED BY THOUSANDS OF PEOPLE EVERYDAY
4 MANY beautiful Cham Towers CAN BE SEEN IN Binh Dinh Province BY TOURISTS
5 many kinds of goods CAN BE BOUGHT IN BEN THANH MARKET BY TOURISTS
1 present simple passive
(thì hiện tại đơn bị động)
=> are not signed
2 present continuous passive
(thì hiện tại tiếp diễn bị động)
=> are being examined
3 past simple passive
(thì quá khứ đơn bị động)
=> was he finally caught
4 past continuous passive
(thì quá khứ tiếp diễn bị động)
=> wasn't being used
5 present perfect passive
(thì hiện tại hoàn thành bị động)
=> have been identified
6 past perfect passive
(thì quá khứ hoàn thành bị động)
=> had been bought
7 will + passive
(will + bị động)
=> will be returned
8 modal verb + passive
(động từ khiếm khuyết + bị động)
=> might never be discovered.
9 by + agent
(by + tác nhân)
=> by a company
Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.
(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)
Write sentences ( use the Indications in the brackets )
1 . She / work / hard / she / not get / result / she / expect ( Past simple , nevertheless )
=>She worked hard,nevertheless,she didn't get the result that she expected
2 . Mr. Browm / elect / new mayor / town ( Future simple passive )
=>Mr.Browm will be elected as a new mayor of his town
3 . I / drink / wine / my father ( present simple , less )
=>I drink less wine than my father does
1 . She / work / hard / she / not get / result / she / expect ( past simple , nevertheless )
\(\Rightarrow\)She worked hard. Nevertheless, she didn't get the result as she expect
2 . I / drink / wine / my father ( Present simple , less )
I drink wine less than my father
3 . Mr.Brown / elect / new mayor / town ( Future simple passive )
New mayor will be elected in the tơn by Mr. Brown
* Present simple passive:
1. The Sun is spined round by the Earth.
2. The cats are feeded by us.
* Past simple passive:
1. This cow was bought to us by Mr. John last week.
2. Minh's house was built next to my house from last month.