Tìm 5 từ tượng thanh mô phỏng tiếng nước chảy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo :
Một số ví dụ:
- Từ tượng thanh mô phỏng tiếng người nói: léo nhéo, râm ran, bập bẹ, the thé, ồm ồm, oang oang, ấp úng, bô bô, ông ổng, phều phào, thỏ thẻ, thủ thỉ,...
- Tiếng người cười: ha hả, hà hà, khúc khích, sằng sặc, hô hố, khà khà, hềnh hệch, ngặt nghẽo, rúc rích, sặc sụa,...
*TIẾNG KHÓC : hu hu, a a , oe oe , oa oa , nức nở , sụt sùi
*TIẾNG CƯỜI : hì hì , ha ha , khùng khục , thủ thỉ , hố hố , hi hi...
đặt câu có dùng từ láy về thiên nhiên:
Tiếng suối chảy róc rách.
Mưa rơi lộp độp, lộp độp.
10 từ tượng thanh là: róc rách, tí tách, ầm ầm, ào ào, lộp bộp, rả rích, ù ù, rì rào, rành rạch, ồ ồ
Từ tượng thanh mô phỏng tiếng gió thổi: ào ào, xào xạc, vi vu, rì rào, vu vu, vi vút…
Hc tốt
@nth
5 từ tượng thanh gợi tả tiếng gió thổi : vi vu, hiu hiu, vun vút , xào xạc, lao xao
________________Học tốt ____________
#Miuz
Đáp án
Các từ tượng thanh gợi tả:
a. Tiếng nước chảy: róc rách, ầm ầm, ào ào,...
b. Tiếng gió thổi: vi vu, xào xạc, ...
c. Tiếng cười nói: râm ran, the thé, ồm ồm, sang sảng,...
d. Tiếng mưa rơi: tí tách, lộp bộp,...
Tìm 5 từ tượng thanh mô phỏng tiếng nước chảy
* Trả lời :
-Tiếng nước chảy: róc rách, rì rào, rành rạch, ầm ầm, ào ào,.