Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm 5 từ tượng thanh mô phỏng tiếng nước chảy
* Trả lời :
-Tiếng nước chảy: róc rách, rì rào, rành rạch, ầm ầm, ào ào,.
Từ tượng thanh mô phỏng tiếng gió thổi: ào ào, xào xạc, vi vu, rì rào, vu vu, vi vút…
Hc tốt
@nth
5 từ tượng thanh gợi tả tiếng gió thổi : vi vu, hiu hiu, vun vút , xào xạc, lao xao
________________Học tốt ____________
#Miuz
-chỉ nước chảy:rành rạnh,ào ào
-chỉ gió thổi :mành mạnh,nhè nhẹ
a) dồn dập, ào ào, rí rách, rì rầm, tí tách,...
hiu hiu, vi vu, lao xao, xào xạc,...
b)lênh khênh, nghiêng nghiêng,..
lòe loẹt, màu mè, rực rỡ,..
FIGHTINH#
Các từ láy:
a, Chỉ tiếng nước chảy: róc rách
b, Chỉ tiếng gió thổi: xào xạc
c,Gợi tả dáng dấp của một vật: uyển chuyển
d,Gợi tả màu sắc : tim tím
a,Tìm các từ tượng thanh
Chỉ tiếng nước chảy :tí tách
Chỉ tiếng gió thổi: rì rào
b,Tìm các từ tượng hình
Gợi tả dáng dấp của một vật: lom khom
Gợi tả màu sắc : sặc sỡ
Vào mùa hè, em được bố mẹ cho về quê thăm ông bà. Em thích nhất là được ngồi bên cửa sổ ngắm trăng. Khi những giọt nắng cuối cùng đã biến mất sau rặng dừa phía tây. Cảnh vật quê em chìm dần vào bóng tối, cũng lúc đó ở phía sau rặng tre xuất hiện một ông trăng nhỏ.
Những đêm trăng sáng tỏ, tôi cùng bà thường ngồi cạnh cửa sổ để ngắm trăng lên, thật là thích khi được nhìn ánh trăng từ từ nhô lên khỏi rặng tre cuối làng. Càng lên cao, càng nhạt màu, trăng càng toả sáng hơn, bóng tối từ từ nhường chỗ cho ánh sáng huyền dịu của vầng trăng. Bầu trời trong và xanh thăm thẳm, thỉnh thoảng có một vài đám mây trắng bay qua tạo cho bầu trời một không gian huyền ảo. Những chị sao thường ngày yểu điệu lấp lánh khoe sắc là vậy, thế mà giờ đây phải khép mình trước ánh sáng rực rỡ của chị Hằng. Càng tuyệt dịu hơn, gió hiu hiu thổi. Chưa hết, hoa mẫu đơn, hoa chiếu thuỷ khe khẽ lắc lư theo gió.
Ánh sáng thấm đượm đất trời, xóm làng ruộng đồng, dòng sông và mây gió. Con người cùng cỏ cây, muôn vật sáng đẹp hơn, nồng nàn dưới ánh trăng.
a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.
- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…
b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.
Tham khảo :
Một số ví dụ:
- Từ tượng thanh mô phỏng tiếng người nói: léo nhéo, râm ran, bập bẹ, the thé, ồm ồm, oang oang, ấp úng, bô bô, ông ổng, phều phào, thỏ thẻ, thủ thỉ,...
- Tiếng người cười: ha hả, hà hà, khúc khích, sằng sặc, hô hố, khà khà, hềnh hệch, ngặt nghẽo, rúc rích, sặc sụa,...
*TIẾNG KHÓC : hu hu, a a , oe oe , oa oa , nức nở , sụt sùi
*TIẾNG CƯỜI : hì hì , ha ha , khùng khục , thủ thỉ , hố hố , hi hi...