Ai có đề địa lí không cho minh xin, sáng mai thi rùi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A: (1đ)
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D, E) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: (4đ)
1. Điểm khác nhau cơ bản của thực vật với động vật là:
A. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài
B. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển
C. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển
D. Thực vật rất đa dạng và phong phú và sống khắp nơi trên trái đất
2. Cây có rễ cọc là cây có
A. Nhiều rễ con mọc ra từ 1 rễ cái
B. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân
C. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái
D. Chưa có rễ cái không có rễ con
3. Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:
A. Tràng hoa và nhị C. Nhị hoa và nhụy hoa
B. Đài hoa và nhuỵ D. Tràng hoa và nhụy hoa
4. Chức năng quan trọng nhất của lá là:
A.Thoát hơi nước và trao đổi khí
B. Hô hấp và quang hợp
C. Thoát hơi nước và quang hợp
D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng
5. Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là
A. CO2 và muối khoáng C. Nước và O2
B. O2 và muối khoáng D. Nước và CO2
6. Cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò là:
A. Cây rau muống C. Cây cải canh
B. Cây rau ngót D. Cây mùng tơi
7. Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng
A. Rễ C. Lá
B. Thân D. Củ
8. Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:
A. Vách tế bào và nhân C. Lục lạp và nhân
B. Tế bào chất và nhân D. Vách tế bào và lục lạp
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 3: Trình bày cấu tạo bộ phận sinh sản chính của hoa (1đ)
Câu 4: Kể tên 10 loại cây và sắp xếp chúng vào 2 nhóm rễ cọc và rễ chùm (1đ)
Câu 5: Trình bày ý nghĩa sự biến dạng của lá (1đ)
Câu 6: Trình bày thí nghiệm của sự vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan ở cây (2đ)
Tham khảo nhé
Họ và tên:...........................Lớp: 6ĐỀ KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÍ 6.Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 14/10/2016 Ban giám hiệu duyệt:
. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm):Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.Câu 1:Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh đứng thứ:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 2:Trái Đất có dạng hình:A. Cầu B. Tròn .C. Vuông. D. Tam giácCâu 3:Để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ người ta thể hiện bằng:A. Thang màu B. Đường đồng mứcC. Kí hiệu diện tích D. Cả A và BCâu 4:Cómấy loại ký hiệu thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ:A. 2 B. 3C. 4 D. 5Câu 5:Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có chung điểm là cùng có số độ bằng:A. 00 B. 300 C. 900 D. 1800Câu 6:Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt (thành phố Luân Đôn) nước Anh là:A. Kinh tuyến gốc B. Vĩ tuyến gốc C. Kinh tuyến Tây D. Kinh tuyến ĐôngII.TỰ LUẬN (7.0 điểm):Câu 7 (4.0 điểm): a, Nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ?b, Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy xác định 8 hướng chính trên bản đồ? Câu 8 (2.0 điểm): Kinh tuyến là gì? Vĩ tuyến là gì ?Câu 9 (1.0 điểm):Từ một điểm A có đường kinh tuyến 20o, vĩ tuyến 10o đi qua. ĐiểmA nằm bên phải kinh tuyến gốc và phía trên xích đạo. Hỏi A có toạ độ địa lí bao nhiêu ?
Trắc nghiệm
1. Tọa độ địa lí của 1 điểm là
A. Kinh độ và vĩ độ của điểm đó
B. Kinh tuyến và vĩ tuyến của điểm đó
C. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc của điểm đó
D. Kinh tuyến Đông và kinh tuyến Tây của điểm đó
2. Bán kính của Trái Đất là
A. 6370km B. 9076km C. 40076km D. 40370km
3. Tỉ lệ bản đồ biểu thị bằng:
A. Chữ số và chữ B. Chữ số và hình ảnh C. Chữ và hình ảnh D. Tỉ lẹ số và tỉ lệ thước
4. Kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số
A. 100 B.00 C. 200 D.300
5. Trái Đất có dạng hình
A. Cầu B. Vuông C. Tròn D. Tam giác
6. Bản đồ tỉ lệ lớn là bản đồ có tỉ lệ trên
A. 1 : 200000 B. 1 : 900000 C. 1 : 1000000 D. 1 : 500000
7. Trên quả Địa Cầu, nếu cứ vẽ cách nhau 100 vẽ 1 kinh tuyến thì có bao nhiêu kinh tuyến
A. 181 B. 19 C. 36 D.360
8.Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời
A. 4 B. 2 C. 6 D. 3
9. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thể hiện các đối tượng chi tiết nhất
A. 1 : 8000 B. 1 : 170 000 C. 1 : 55000 D. 1 : 75000
10. Để hiểu nội dung ý nghĩa của các kí hiệu dùng trên bản đồ chúng ta phải dựa vào
A. Đường đồng mức B. Bảng chú giải C. Hình ảnh D. Thang màu
11. Để biểu thị vùng trồng cây công nghiệp trên bản đồ, ta dùng kí hiệu :
A. Kí hiệu đường B. Kí hiệu hình học C. Kí hiệu diện tích D. Kí hiệu chữ viết
12. Để biểu hiện độ cao trên bản đồ người ta dùng
A. Đường đồng mức B. Thang màu C. Cả A và B
13. Khi dựa vào kinh tuyến vĩ tuyến trên bản đồ xác định phương hướng thì phía đầu tiên của kinh tuyến chỉ
A. Đông B. Bắc C. Nam D. Tây
B. Tự luận
Câu 1 : Có mấy cách xác định phương hướng trên bản đồ, đó là những cách nào
Câu 2 : Thế nào là kinh độ, vĩ độ của 1 điểm
Câu 3: Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 300 000. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B người ta đo trên bản đồ là 8cm. Tìm khoảng cách thật từ điểm A đến điểm B ngoài thực địa là bao nhiêu Km
Bản đồ trên thuộc loại nào
A. Tỉ lệ lớn B. Trung bình C Tỉ lệ nhỏ
1. Kể tên và nêu công dụng của khoáng sản năng lượng.
2. Lớp vỏ khí được chia thành mấy tầng? Kể tên các tầng của lớp vỏ khí và nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu.
3. Phân biệt các khối khí: Khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí đại dương, khối khí lục địa.
4. Thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào?
5. Nhiệt độ có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng chứa hơi nước của không khí ?
6. Trình bày các đới khí áp cao và thấp trên Trái đất
7. Trình bày quá trình hình thành mây, mưa và sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất.
8. Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu? Kể tên. Đới nóng (nhiệt đới) có vị trí ở đâu? Khí hậu của đới nóng có những đặc điểm gì?
9. Nắm các khái niệm về hệ thống sông lưu vực sông.
10. Sông và hồ khác nhau như thế nào?
11. Nguyên nhân sinh ra sóng biển?
k cho minh
đề mở hay đề đóng, trường tui vừa lm đề đóng vừa lm đề mở
mk cũng sáng mai đó, mk lớp 6I love Yugyeom
Câu 1: Lớp vỏ khí, nêu đặc điểm tầng đối lưu
Câu 2: Nêu tính chất các khối khí
Câu 3: Nêu đặc điểm các đới khí hậu trên trái đất
Câu 4: Các thành phần của đất( cả chính cả phụ)
Câu 5: Nhân tố hình thành đất
Cảm ơn nhé, mình trúng câu 1,2,4,5. Cảm ơn rất rất rất nhìu