kiểm tra 1 tiết tiếng việt tiết 129 lớp 8
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phân tích tâm trạng người chiến sĩ trong bài thơ Khi con tu hú hoặc Cảm nhận về bức tranh mùa hè trong bài thơ.
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào phương án đúng: (5đ)
1. Từ ghép được cấu tạo gồm:
a. Từ ghép chính phụ.
b. Từ ghép đẳng lập.
c. Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.
d. Từ ghép phân nghĩa và từ ghép hợp nghĩa.
2. Từ "bất khuất, trung hậu" thuộc loại từ:
a. Từ đơn b. Từ phức - từ ghép
c. Từ láy - từ phức d. Từ đơn – từ ghép
3. Những từ phức có sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng là:
a. Từ láy b. Từ phức c. Từ ghép đẳng lập d. Từ ghép
4. Vai trò ngữ pháp của Đại từ:
a. Làm chủ ngữ - vị ngữ
b. Làm định ngữ - bổ ngữ
c. Làm chủ ngữ - vị ngữ, phụ ngữ
d. Làm bổ ngữ
5. Từ " Tái phạm" có nghĩa:
a. Xúc phạm b. Quay lại đường cũ
c. Tiếp xúc trở lại d. Vi phạm trở lại
6. Yếu tố Hán Việt là tiếng:
a. Để cấu tạo từ ghép b. Để cấu tạo từ Hán Việt
c. Để cấu tạo từ phức d. Để cấu tạo từ láy
7. Từ đồng nghĩa là:
a. Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
b. Những từ có nghĩa giống nhau
c. Những từ có nghĩa gần giống nhau
8. Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống: "...... nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương."
a. Ngước đầu b. Quay đầu c. Ngẩng đầu d. Xoay đầu
9. Từ " Cờ" (Lá cờ), "Cờ" (Bàn cờ), các trường hợp này gọi là:
a. Từ trái nghĩa b. Từ đồng âm c. Từ láy d. Từ đồng nghĩa
10 "Nó ngồi lắng nghe cô giáo giảng bài đầu cuối giờ học". Xác định lỗi quan hệ từ trong câu trên:
a. Thiếu quan hệ từ
b. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
c. Thừa quan hệ từ
d. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết
II. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 11: Xác định từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa trong cả hai ngữ cảnh sau:
a. Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
(Ca dao)
b. Dù ai đi ngược về xuôi,
Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba
(Ca dao)
Câu 12: Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
............. Đồ chơi của chúng tôi cũng chẳng có nhiều. Tôi dành hầu hết cho em: bộ tú lơ khơ, bàn cá ngựa, những con ốc kiểu và bộ chỉ màu. Thủy chẳng quan tâm đến chuyện đó, mắt nó cứ ráo hoảnh nhìn vào khoảng không, thỉnh thoảng lại nấc lên khe khẽ. Nhưng khi tôi vừa lấy hai con búp bê trong tủ ra, đặt sang hai phía thì em tôi bỗng tru tréo lên giận dữ.........
Hãy thống kê các đại từ, quan hệ từ, từ Hán Việt được sử dụng trong đoạn văn.
, ch¼ng , cha..)dïng ®Ó th«ng b¸o, x¸c nhËn kh«ng cã sù vËt sù viÖc... nµo ®oa , hoÆc ph¶n b¸c mét ý kiÕn.D. Lµ c©u th«ng b¸o , x¸c nhËn sù tån t¹i cña sù vËt , sù viÖc , ho¹t ®éng , tÝnh chÊt .6/ Hµnh ®éng nãi lµ g×?A. Lµ viÖc lµm cña con ngêi nh»m môc ®Ých nhÊt ®Þnh.B. Lµ võa ho¹t ®éng ,võa nãi.C. Lµ lêi lêi nãi nh»m thóc ®Èy hµnh ®éng.D. Lµ hµnh ®éng ®îc thùc hiÖn b»ng lêi nãi nh»m môc ®Ých nhÊt ®Þnh.7/ C©u nãi cña Bôt víi TÊm: Con vÒ nhµ nhÆt lÊy x“ ¬ng c¸, kiÕm lÊy bèn c¸i lä mµ ®ùng , råi ®em chon ë bèn ch©n giêng. ThÓ hiÖn môc ®Ých nãi g×?” A. Tr×nh bµy . B. §iÒu khiÓn. C. Hái. D. Høa hÑn.. 8/ Vai x· héi trong héi tho¹i lµ g×?A. Lµ vai vÕ cña mçi ngêi trong gia ®×nh.B. Lµ vÞ trÝ , chç ®øng cña mçi ngêi trong x· héi.C. Lµ vÞ trÝ cña ngêi tham gia héi tho¹i ®èi víi ngêi kh¸c trong héi tho¹i.D. Lµ c¬ng vÞ cÊp bËc cña mét ngêi trong c¬ quan , x· héi .9/ Lît lêi lµ g× ?A. Lµ viÖc nãi n¨ng trong héi tho¹i .B. Lµ lêi nãi cña nh÷ng ngêi tham gia héi tho¹i.C. Lµ lêi nãi cña chñ thÓ nãi n¨ng trong héi tho¹i.D. Lµ sù thay ®æi lu©n phiªn lÇn nãi gi÷a nh÷ng ngêi ®èi tho¹i víi nhau.10/ C©u nµo díi ®©y m¾c lèi diÔn ®¹t ( lçi l«gic)? A. Hµ Néi lµ thñ ®« cña níc Céng hoµ XHCN ViÖt Nam.B. SÇu riªng lµ lo¹i tr¸i quý cña MiÒn Nam.C. V¨n ho¸ nghÖ thuËt còng lµ mét mÆt trËn.D. Häc sinh líp mét lµ tr×nh ®é ph¸t triÓn , cã nh÷ng ®Æc trng riªng.11/ C©u v¨n sau sai ë chç nµo? Anh bé ®éi bÞ hai vÕt th“ ¬ng: Mét vÕt th¬ng ë c¸nh tay, mét vÕt th¬ng á §iÖn Biªn Phñ”A. CN vµ VN kh«ng t¬ng øng. C. C©u bÞ diÔn ®¹t lñng cñng, trïng lÆp .B. LÆp l¹i nhiÒu tõ vÕt th¬ng. D. C©u trªn m¾c lçi vÒ l« gic.12.TrËt tù tõ c©u Ph¸p ch¹y,NhËt hµng, vua B¶o §¹i tho¸i vÞ dùa trªn c¬ së nµo?“ ”A. Bän thùc d©n , ph¸t xÝt vµ triÒu ®×nh phong kiÕn bÞ ®¸nh ®æ.B. Nh©n d©n ta tho¸t ®îc khái c¶nh “ mét cæ ba trßng”C. BiÓu thÞ ®îc nh÷ng sù kiÖn quan träng lóc bÊy giê.D. BiÓu thÞ thø tù tríc sau cña sù viÖc , sù kiÖn.II/ Tù luËn.1. Em h·y nªu mét sè t¸c dông cña sù s¾p xÕp trËt tù tõ?( 3 ®iÓm)............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/ Em h·y viÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n( tõ 4 ®Õn 6 c©u) t¶ c¶nh trêi ®Êt vµo hÌ, trong ®ã cã sù s¾p xÕp thø tù tríc sau cña sù vËt , sù viÖc.( ChØ râ sù sù xÕp nh thÕ nµo?) (4®iÓm) .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾNG ANH:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 8
A. PHONES: (1p)
1. A. children B. chicken C. chair D. character
2. A. curly B. shy C. fly D. sky
3. A. joke B. local C. blond D. sociable
4. A. fourteen B. volunteer C. seem D. free
B. LANGUAGE FOCUS: (3ps)
I. Choose A, B, C, D for each gap in the following sentence. (2ps)
1. "Would you_________ to go to the movies with me?" – "I'd love to."
A. B. want C. love D. mind
2. He is not ____________ get married.
A. enough old to B. enough old for C. old enough to D. old enough for
3. Her mother ____________this city two years ago.
A. left B. leaves C. is leaving D. will leave
4. Alexander Graham Bell was born __________ March 3, 1847.
A. in B. on C. at D. during
5. Don't come in. Please wait _________ for your turn.
A. inside B. downstairs C. outside D. upstairs
6. The children are old enough to look after __________.
A. themselves B. ourselves C. herself D. for themselves
7. We ought __________ the wardrobe in the corner opposite the bed.
A. put B. putting C. to put D. puts
8. The calendar is ________ the clock, _________ the picture and the lamp.
A. on/next to B. under/between C. behind/between D. above/on
II. Supply the correct form of the verbs in the blanket. (1p)
1. We usually (go) ___________ to the library three times a week, but last week we (go) __________ twice.
2. Nga and Hoa (see) __________________ a movie tonight.
3. Sue can (speak) _______________ Vietnamese very well.
C. READING: (2ps)
I. Read the text and k in the true/ false column: (1p)
Do you have any close friends? I have two close friends, Hanh and Mai. We are in the same class. We are also neighbors. Hanh is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face. She is an intelligent student who is always at the top of the class. She s reading, and she often goes to the library whenever she has free time. Mai isn't as beautiful as Hanh, but she has a lovely smile and looks very healthy. Mai is very sporty. She is a volleyball star of our school. She is very sociable and has a good sense of humor. I love both of my friends and I always hope our friendship will never die.
Statements | True | False |
1. The writer has two close friends. | ||
2. They are in the same class. | ||
3. Mai s reading. | ||
4. Hanh s sports. |
II. Read the text and answer the questions: (1p)
1. What does Hanh look ?
→ ...........................................................................................
2. Is she intelligent?
→ ...........................................................................................
3. What does Mai look ?
→ ...........................................................................................
4. Is she shy?
→ ...........................................................................................
D. WRITING: (4 ps)
I. Complete each sentence so it means the same as the sentence above. (2ps)
1. Peter is too young to see the horror film.
→ Peter is not old ...................................................................................
2. Hoa is older than Nien.
→ Nien is ...............................................................................................
3. The cat is on the gas stove.
→ The gas stove is ..................................................................................
4. Her hair is long and black.
→ She has ...............................................................................................
II. Put the words or phrase in correct order to make sentences. (2ps)
1. enough/ Jane/ strong/ the box./ to/ is/ lift
→ .................................................................................................................
2. you/ going to/ are/ What/ do/ next weekend?
→ .................................................................................................................
3. is/ Mai./ beautiful/ more/ Hanh/ than
→ .................................................................................................................
4. awful/ an/ What/ house!
→ ................................................................................................................
THE END -
ANSWER KEY:
A. PHONES: (1p)
1. A. children B. chicken C. chair D. character
2. A. curly B. shy C. fly D. sky
3. A. joke B. local C. blond D. sociable
4. A. fourteen B. volunteer C. seem D. free
B. LANGUAGE FOCUS: (3ps)
I. Choose A, B, C, D for each gap in the following sentence. (2ps)
1. “Would you_________ to go to the movies with me?” – “I’d love to.”
B. want C. love D. mind
2. He is not ____________ get married.
enough old to B. enough old for C. old enough to D. old enough for
3. Her mother ____________this city two years ago.
left B. leaves C. is leaving D. will leave
4. Alexander Graham Bell was born __________ March 3, 1847.
in B. on C. at D. during
5. Don’t come in. Please wait _________ for your turn.
inside B. downstairs C. outside D. upstairs
6. The children are old enough to look after __________.
themselves B. ourselves C. herself D. for themselves
7. We ought __________ the wardrobe in the corner opposite the bed.
put B. putting C. to put D. puts
8. The calendar is ________ the clock, _________ the picture and the lamp.
on/next to B. under/between C. behind/between D. above/on
II. Supply the correct form of the verbs in the blanket. (1p)
1. We usually (go) ___ go ________ to the library three times a week, but last week we (go) __went________ twice.
2. Nga and Hoa (see) __will see / are going to see_____ a movie tonight.
3. Sue can (speak) ____ speak _____ Vietnamese very well.
C. READING: (2ps)
I. Read the text and k in the true/ false column: (1p)
Do you have any close friends? I have two close friends, Hanh and Mai. We are in the same class. We are also neighbors. Hanh is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face. She is an intelligent student who is always at the top of the class. She s reading, and she often goes to the library whenever she has free time. Mai isn’t as beautiful as Hanh, but she has a lovely smile and looks very healthy. Mai is very sporty. She is a volleyball star of our school. She is very sociable and has a good sense of humor. I love both of my friends and I always hope our friendship will never die.
Statements | True | False |
1. The writer has two close friends. | √ | |
2. They are in the same class. | √ | |
3. Mai s reading. | √ | |
4. Hanh s sports. | √ |
II. Read the text and answer the questions: (1p)
1. What does Hanh look ?
→ She is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face.
2. Is she intelligent?
→ Yes, she is.
3. What does Mai look ?
→ She has a lovely smile and looks very healthy.
4. Is she shy?
→No, she isn’t.
D. WRITING: (4 ps)
I. Complete each sentence so it means the same as the sentence above. (2ps)
1. Peter is too young to see the horror film.
→ Peter is not old enough to see the horror film.
2. Hoa is older than Nien.
→ Nien is younger than Hoa.
3. The cat is on the gas stove.
→ The gas stove is under the cat.
4. Her hair is long and black.
→ She has long black hair.
II Put the words or phrase in correct order to make sentences. (2ps)
1. enough / Jane / strong / the box./ to / is / lift
→ Jane is strong enough to lift the box.
2. you / going to / are / What / do / next weekend?
→ What are you going to do next weekend?
3. is / Mai. / beautiful / more/ Hanh / than
→ Hanh is more beautiful than Mai.
4. awful/ an / What / house!
→ What an awful house!
TOÁN:
KIỂM TRA 1 Tiết – HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG I
I) TRẮC NGHIỆM: ( 2đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
1/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi
2/ Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi
3/ Một hình thang có 2 đáy dài 6cm và 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 10cm B . 5cm C . √10 cm D . √5cm
4/ Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình chữ nhật
5/ Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 1050 ; 450 B . 1050 ; 650
C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650
6/ Cho tứ giác ABCD, có ∠A = 800; ∠B =1200, ∠D = 500. Số đo góc C là?
A. 1000 ,
B.1500,
C.1100,
D. 1150
7/ Góc kề 1 cạnh bên hình thang có số đo 750, góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
A. 850 B. 950
C.1050
D.1150
8/ Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là:
A 7cm,
B.8cm,
C.9cm,
D.10 cm
II/TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1: ( 2,5 đ) Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC, Từ M kẻ các đường ME song song với AC ( E ∈ AB ); MF song song với AB ( F ∈ AC ). Chứng minh Tứ giác BCEF là hình thang cân.
Bài 2. ( 5,5đ)Cho tam giác ABC góc A bằng 90o. Gọi E, G, F là trung điểm của AB, BC, A
C.Từ E kẻ đường song song với BF, đường thẳng này cắt GF tại I.
a) Tứ giác AEGF là hình gì ?
b) Chứng minh tứ giac BEIF là hình bình hành
c) Chứng minh tứ giác AGCI là hình thoi
Quảng cáo
Cụ 150 tuổi từ Sơn La đã nói cách làm sạch mạch máu mãi mãi
d) Tìm điều kiện để tứ giác AGCI là hình vuông.
——————- Hết ———————
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG I
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi lựa chọn đúng + 0,25đ
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
ĐÁP ÁN | B | C | B | B | C | C | C | D |
II. TỰ LUẬN:
Bài 1 : Vẽ hình + Ghi GT-KL đúng +0,5đ
Ta có MB = MC ( gt) , ME // AC => E là trung điểm của AB
( đường thẳng qua trung điểm cạnh tam giác . . ) +0,5đ
MB = MC ( gt) , MF // AB ⇒ F là trung điểm của AC ( đường thẳng qua trung điểm cạnh tam giác . . . ) + 0,5đ
⇒ EF là đường trung bình của tam giác ABC .
⇒ EF // BC Vậy tứ giác BCEF là hình thang. +0,5đ
Mặt khác góc B = góc C ( tam giác ABC cân – gt)
⇒ Tứ giác BCEF là hình thang cân. +0,5đ
Bài 2: Vẽ hình + Ghi GT + KL đúng: + 0,5đ
a/ chứng minh tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song ( gt) nên AEGF là hình bình hành. +0,5đ
tứ giác có góc A = 900 ( gt) +0,5đ
Vậy AEGF là hình chữ nhật +0,5đ
b/ vì GF // AB ⇒ FI // EB +0,5đ
EI // BF (gt)
⇒ BEIF là hình bình hành ( 2 cặp cạnh đối // ) +0,5đ
c/ Vì AF = FC , GB = GC ( gt) ⇒ GF là đường trung bình của tam giác ABC
⇒ GF = BE = 1/2 AB ⇒ GF = FI ( vì FI = BE do BEIF là hình bình hành) +0,5đ
⇒ GF // AB mà AB ⊥ AC ⇒ GI ⊥ AC tại F +0,5đ
Vậy AGCI là hình thoi ( hai đ/chéo vuông góc tại trung điểm mỗi đường ) +0,5đ
d/ Để AGCI là hình vuông thì AC = GI .
mà GI = 2GF = 2 EB = AB +0.5đ
Vậy AGCI là hình vuông thì AC = AB ⇒ Tam giác ABC vuông cân tại A. +0,5đV
HÓA HỌC:
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học - Đề 1
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm) Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống :
1. ………… dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hoá học (đơn chất) hay hai, ba …,kí hiệu hoá học (hợp chất) và ………… ở chân mỗi kí hiệu.
2. Nguyên tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là : ………, electron, …………
Câu 2 (1,5 điểm) Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột (I) sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột (II)
Cột (I) | Cột (II) |
1. Hợp chất 2. Nguyên tử 3. Nguyên tố hoá học 4. Nguyên tử khối là 5. Phân tử khối là 6. Đơn chất là | a. Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân b. Tập hợp nhiều chất trộn lẫn c. Hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. e) khối lượng của phân tử tích bằng đvC f) những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học. g) khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC |
Đáp án : 1 ……; 2 ……. ; 3 …… ; 4 …… ; 5 …… ; 6 ……
Câu 3 (0.5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với một kết luận đúng
Phân tử khối của hợp chất N2O5 là :
A. 30 đvC
B. 44 đvC
C. 108 đvC
D. 94 đvC
II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 4 ( 3 điểm) Lập công thức hoá học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất.
a) Hợp chất gồm sắt ( Fe) có hoá trị III và nhóm Sunfat (SO4) có hoá trị II
b) Hợp chất gồm lưu huỳnh ( S) có hoá trị VI và nguyên tố oxi (O)có hoá trị II
Câu 5 (3 điểm) Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố Oxi có công thức hoá học dạng R2O3
a) Tính hoá trị của nguyên tố R
b) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hơn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ?
(Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56, O = 16, Ca = 40, N =14)
................
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học - Đề 2
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Fe
B. Cu
C. K
D. Na
Câu 2. Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là:
A. 18 và 17.
B. 17 và 18.
C. 16 và 19.
D. 19 và 16.
Câu 3. Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là
A. Al.
B. Zn.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 4. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước mưa.
D. Nước khoáng.
Câu 5. Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđrô và ôxi là những khí không màu. Rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, ôxi, hiđrô. Như vậy rượu nguyên chất phải là
A. Một hỗn hợp
B. Một phân tử
C. Một dung dịch
D. Một hợp chất
Câu 6. Cho biết 1 đvC = 1,6605.10-24g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri?
A. 38,20.10-23 g
B.3,82.10-23 g
C. 1,83.10-23 g
D. 18,27.10-24 g
Câu 7. Để chỉ hai phân tử hiđro ta viết:
A. 2H2
B. 2H2SO4
C. 2H
D. 2HCl
Câu 8. Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al :
A. II
B. I
C. IV
D. III
Câu 9. Hóa trị của lưu huỳnh trong hợp chất có công thức hóa học là SO3 là
A. IV
B. II
C. VI
D. V
Câu 10. Số…..là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.
A. Electron
B. Notron
C. Notron và electron
D. Proton
Câu 11. Dãy biểu diễn chất là:
A. Cơ thể người, nước, xoong nồi.
B. Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox.
C. Thủy tinh, nước, inox, nhựa.
D. Thủy tinh, inox, xoong nồi.
Câu 12. Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là
A. 32
B. 62
C. 63
D. 31
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 13. (2 điểm)
a/ Các cách viết sau chỉ ý gì: 5 Cu, 3 Cl2
b/ Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Hai phân tử nước, sáu nguyên tử nhôm.
c/ Thế nào là đơn chất, hợp chất mỗi loại lấy 1 ví dụ minh họa?
Câu 14. (2 điểm)
Có 1 hỗn hợp rắn gồm: Bột nhôm, muối ăn, bột sắt. Hãy nêu phương pháp tách hỗn hợp trên và thu mỗi chất ở trạng thái riêng biệt (dụng cụ hóa chất coi như đầy đủ).
Câu 15. ( 2 điểm) Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất gồm
a) K (I) và O(II)
b) Ca(II) và nhóm PO4 (III)
Câu 16. (1 điểm) Một hợp chất có công thức hóa học là RO2 nặng bằng 32 lần phân tử hiđro. Hãy tìm R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của R?
................
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học - Đề 3
Câu 1:
a) Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O, Al và Cl.
b) Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.
Câu 2: Xác định số prôton trong hạt nhân nguyên tử, số electron ở lớp vỏ nguyên tử, số lớp electron và số lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho.
Câu 3: Một kim loại M tạo muối sunfat có dang M2(SO4)3. Hãy xác định công thức muối nitrat của kim loại M.
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu 1:
Gọi công thức tổng quát của Ca và O có dạng CaxOy
Áp dụng quy tắc hóa trị ta có:
II x x = II x y => x/y= 2/2= 1/1 => x = y = 1
Vậy công thức hóa học là CaO.
Tương tự câu a) => Công thức hóa học là: AlCl3
Câu 2:
Số proton là : 15
Số electron là: 15
Số lớp electron là: 3
Số electron lớp ngoài cùng là: 5
Câu 3: Từ công thức M2(SO4)3 => M có hóa trị III.
Mà gốc NO3̄ có hóa trị I => công thức muối nitrat của kim loại M là M(NO3)2.
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học - Đề 4
Câu 1: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố hóa học là 40; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số nơtron trong nguyên tử trên.
Câu 2: Tính hóa trị của nguyên tố Mn, S, Fe, Cu, N trong mỗi công thức hóa học sau: CuCl, Fe2(SO4)3, Cu(NO3)2, NO2, FeCl2, N2O3, MnSO4, SO3, H2S. (Chỉ tính từng bước cho một công thức, còn các công thức sau chỉ ghi kết quả).
Câu 3: Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau:
a) Fe2(SO4)3
b) O3
c) CuSO4
Câu 4: Lập công thức hóa học, tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi (công thức đầu gi đủ các bước, các công thức sau chỉ ghi kết quả):
a) Nguyên tố sắt(III) với nguyên tố Cl (I); nhóm SO4 (II); nhóm NO3(I); nhóm PO4 (III); nhóm OH (I).
b) Nguyên tố S (II) với nguyên tố H; nguyên tố S (IV) với nguyên tố O; nguyên tố S (VI) với nguyên tố O.
c) Biết:
- Hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3.
- Hợp chất giữa nguyên tố Y với nguyên tố H là H3Y.
Hãy xác định công thức hóa học giữa X và Y (không tính phân tử khối)
CHÚC BẠN HỌC TỐ
Tham khảo:
A - LISTENING: (2pts)
One day, my brother (0) was cleaning out the bird's cage when the telephone rang. He (1)................................ to answer the phone and left the door of the cage opened. The bird flew out (2) .............................. the cage and into the kitchen. The kitchen window was opened, the bird (3) ...................................... through the open window and landed on the washing line. My brother saw it, (4) .............................. ran out of the kitchen and called to the bird. The bird hopped along the washing line towards my (5) ........................................ He hold out (6) ................................. hand in but the bird jumped off again. My brother (7) ...................................... getting angry, he got a towel and put it over the bird, then he could catch it easily, he put the bird back into its cage (8) ..................................... closed the door.
B - PHONICS: (1pt)
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest: (1pt)
1. A. proud B. should C. sound D. count
2. A. comment B. epuipment C. improvement D. development
3. A. habit B. hour C. honest D. honor
4. A. my B. sky C. try D. sixty
C - READING: (2,5pts)
Every year, students in many countries learn English. Some of these students are young children. Others are teenagers. Many are adults. Some learn at school, others study by themselves. A few learners learn English just by hearing the language in film, on television, in the office, or among their friends. But not many are lucky enough to do that. Most people must work hard to learn another language.
Learning another language! Learning English! Why do all these people want to learn English? It is not difficult to answer that question. Many boys and girls learn English at school because it is one of their subjects. They study their own language, and Math.... and English. (In England, or America, or Australia many boys and girls study their own language, which is English and another language, perhaps French, or German, or Spanish.)
Many adults learn English because it is useful for their work. Teenagers often learn English for their higher studies, because some of their books are in English at the college or university. Other people learn English because they want to read newspapers or magazines in English.
Part I: Answer the questions: (1,5pts)
1. Do students in many countries learn English every year?
.....................................................................................................................................
2. Why do many boys and girls learn English at school?
.....................................................................................................................................
3. Which languages do students in America learn?
.....................................................................................................................................
Part II: True or False? (1pt)
1. ............. Every year, students in many countries learn English.
2. ............ A few learners learn English just by hearing the language in film, on television, in the office, or among their friends.
3. ............ Many boys and girls learn English at school because they like learning it.
4. ............ Many adults learn English because it is useful for their work.
D - LANGUAGE FOCUS: (2,5pts)
Part I: Circle the best answer (1p)
1. I didn't go to school because I ....................... stay at home and help my mom.
A. have to
B. had to
C. has to
2. This semester, I try my best to learn English ...................to make my parents happy.
A. well
B. good
C. better
3. I'll come home ....................... 8.30 and 9.20.
A. at
B. in
C. between
4. My teacher said I should ........................... harder on my English pronunciation.
A. to work
B. work
C. working
Part II: Supply the correct verb form (1,5pts)
1. His parents (be) ................................... always proud of him.
2. Last year, I (use to) .................................... get up late. Now, I get up early and go to school on time.
3. Miss Jackson said Tim shoud (improve) ...................................... his Spanish pronunciation.
E - WRITING: (2pts)
Part I: Complete the sentences, using the prompts (1,5pts)
1. She/ speak/ English/ well.
.....................................................................................................................................
2. My teacher/ said/ I/ should/ work/ harder/ my/ English pronunciation.
.....................................................................................................................................
3. Mr. Lam/ asked/ me/ give/ you/ this novel.
.....................................................................................................................................
Part II: Rewrite the sentence that don't change its meaning (0,5pt):
1. "Can you meet me next week?"
Miss Jackson asked me ..........................................................................................
Chúc bạn học tốt!
Tham khảo :
Đề kiểm tra 45 phút lớp 8 - Số 2 » Kiểm tra 45 phút » Các đề kiểm tra ( được làm thử luôn nha Người ẩn danh . com )
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án - Đề 2 - Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Anh 8 có đáp án - VnDoc.com
Kiểm tra 1 tiết lần 2 HKI tiếng Anh lớp 8 | Dịch vụ triển khai SugarCRM giá rẻ
Đề kiểm tra Tiếng Anh 8 có đáp án - TaiLieu.VN