1. My friends (play)_____________on the school ground. \
help me can gap chia đúng nehs
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I do my homework with my friends
2. Huy plays football for the school team
3. He is healthy . He does judo every afternoon
4. We have ENglish , math , physics on Monđay
5. Vy has lunch at 11 everyday
6. His brother has lunch in the school canteen everyday
1. I do my homework with my friends
2. Huy play football for the school team
3. He is healthy . He do judo every afternoon
4. We have ENglish , math , physics on Monđay
5. Vy has lunch at 11 everyday
6. His brother has luch in the school canteen everyday
I. Can you correct the punctuation in these sentences
1. this is the first week at my new school
- This is the first week at my new school.
2. my new school is very nice and it has a large playground
- My new school is very nice and it has a large playground.
3. i am doing my homework in the library
- I am doing my homework in the library.
4. i have a lots of friends and they are all nice to me
- I have a lots of friends and they are all nice to me.
5. do you play any sports with your friends in your freetime
- Do you play any sports with your friends in your freetime?
1. My sister practices the guitar twice a week
2. Thank for helping me with my homework
3. Lan and her friends is rehearsing a play at the moment
4. Nam isn't very sporty. He never takes part in after-school activities with his classmates
5. Minh and his friends go swimming every weekend
1. My sister (practice) ........practices.............. the guitar twice a week
2. Thank for (help) .............helping............ me with my homework
3. Lan and her friends (rehearse)............are rehearsing........... a play at the moment
4. Nam (not be)............isn't............ very sporty. He never (take).........takes............. part in after-school activities with his classmates
5. Minh and his friends (go).......go................. swimming every weekend
2. on the weekends./play badminton/with my dad/I/often
………………………… I often play badminton with my dad on the weekends.…………………………………………………………………
3. buy/at the bookstore./new books/My parents/ usually
………………………………………… My parents usually buy new books at the bookstore.…………………………………………………
4. never/after school./does/My sister/martial arts
…………………………………… My sister never does martial arts after school.………………………………………………………
5. to read books/We/the library/and study./often/go to
…………………………………… We often go to the library to read books and study.………………………………………………………
6. always/goes to/My mom/the supermarket/after work.
………………………………… My mom always goes to the supermarket after work.…………………………………………………………
IV. Unscramble the sentences.
1. hopscotch/with/rarely/I/play/my friends/at school.
I rarely play hopscotch with my friends at school.
2. on the weekends./play badminton/with my dad/I/often
I often play badminton with my dad
3. buy/at the bookstore./new books/My parents/ usually
……………………………………………………………………………………………
4. never/after school./does/My sister/martial arts
……………………………………………………………………………………………
5. to read books/We/the library/and study./often/go to
We often go to the library to read books and study.
6. always/goes to/My mom/the supermarket/after work.
My mom always goes to the supermarket after work
@Lâm
Sở thích của tôi là chơi game. Tuy nhiên, tôi không hề nghiện game. Tôi chỉ chơi game khi tôi đã hoàn thành công việc của mình. Trò chơi mà tôi thường chơi là Liên Minh Huyền Thoại. Đây là một trò chơi đòi hỏi tính chiến thuật cao và khả năng điều khiển ngón tay linh hoạt. Tôi thường chơi game với bạn bè của mình. Chúng tôi chia thành các đội và chiến đấu với nhau. Khi chúng tôi chơi trò chơi, chúng tôi trở nên thân thiết hơn. Chơi game giúp tôi quên đi những áp lực trong trường học. Để chơi game lành mạnh, tôi chỉ chơi 1 tiếng mỗi ngày. Bố mẹ tôi cũng biết mục tiêu chơi game của tôi nên đồng ý. Vào sinh nhật lần thứ 15 của tôi, bố đã mua cho tôi một bộ máy tính để tôi học và chơi game giải trí. Tôi thích chơi game nhưng tôi cũng biết cân bằng giữa thời gian chơi và học. Nếu bạn có thể làm được điều đó, trò chơi không tệ.
Sở thích của tôi là chơi game. Tuy nhiên, tôi không hề nghiện game. Tôi chỉ chơi trò chơi khi tôi đã hoàn thành công việc của mình. Trò chơi mà tôi thường chơi là Liên Minh Huyền Thoại. Đây là một trò chơi đòi hỏi tính chiến thuật cao và khả năng điều khiển ngón tay linh hoạt. Tôi thường chơi game với bạn bè của mình. Chúng tôi chia thành các đội và chiến đấu với nhau. Khi chúng tôi chơi trò chơi, chúng tôi trở nên thân thiết hơn. Chơi game giúp tôi quên đi những áp lực trong trường học. Để chơi game lành mạnh, tôi chỉ chơi 1 tiếng mỗi ngày. Bố mẹ tôi cũng biết mục tiêu chơi game của tôi nên đồng ý. Vào sinh nhật lần thứ 15 của tôi, bố đã mua cho tôi một bộ máy tính để tôi học và chơi game giải trí. Tôi thích chơi game nhưng tôi cũng biết cân bằng giữa thời gian chơi và học. Nếu bạn có thể làm được điều đó, trò chơi không tệ.
Use the cues below to write complete sentences .
1 . It/have/big library with many books .
=>IT has a big library with many books
2 . It/also/have/nice huge playing ground .
=>It also has a nice huge playing ground.
3 . teachers/helpful .
=>The teachers are helpful.
4 . They/always/help me/when/I need .
=>They always help me when I need.
5 . Students/hard-working/intelligent .
=.Students are hard-working and intelligent.
6 . I/lucky/have many friends here .
=>I am lucky to have many friend here.
7 . I/love/my school !
=>I love my school
Use the cues below to write complete sentences .
1 . It/have/big library with many books .
It has a big library with many books.
2 . It/also/have/nice huge playing ground .
It also has nice hug playing ground.
3 . teachers/helpful .
The teachers are helpful.
4 . They/always/help me/when/I need .
They always help me when I need.
5 . Students/hard-working/intelligent .
Students are hard-working and intelligent.
6 . I/lucky/have many friends here .
I am lucky because I have many friends here.
7 . I/love/my school !
I love my school !
1. I want .........hang out............with my friends after school.(hang out)
2. My borther can ............play...........many kinds of musical instruments.(play)
1. I want to hang out with my friends after school.(hang out)
2. My borther can play many kinds of musical instruments.(play)
Chúc bạn học tốt
play
1. My friends (play) are playing on the school ground.