cho khí CO đi qua ống sứ chưa fe2o3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp chắt rắn X gồm Fe và các oxit. hòa tan hoàn toàn X bằng h2so4 đặc nóng thu được dd Y. cô cạn ddY , lượng muối khan thu được làbao nh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Ta có sơ đồ phản ứng
CO + Fe2O3 → Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3
Bảo toàn nguyên tố Fe ta có: nFe2(SO4)3= nFe2O3= 16/160 = 0,1 mol
→mFe2(SO4)3= 0,1.400= 40 gam
nFe2O3 = 16/160 = 0.1 (Mol)
Sau khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đc muối Fe2(SO4)3 Áp dụng định luật bảo toàn ng tố Fe , ta có : nFe2(SO4)3 = 1/2 nFe = nFe2O3 = 0.1 (mol)==> m muối = mFe2(SO4)3 = 0.1 * 400 = 40 (g) H2SO4 đặc nóng thì chỉ tạo 1 muối sau cùng là Fe2(SO4)3
dùng bảo toàn số mol đối với nguyên tố Fe: sô mol Fe2(SO4)3 = số mol Fe2O3 = 0.1
--> khối lượng muối khan = 0.1x400= 40
Y : Al2O3,Fe,Cu
$Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
$CuO + CO \xrightarrow{t^o} Cu +C O_2$
Z : CO,CO2
T : Al2(SO4)3 , CuSO4, Fe2(SO4)3
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 +S O_2 + 2H_2O$
$2Fe + 6H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$
E : Fe(OH)3, Cu(OH)2
$Al_2(SO_4)_3 + 6NaOH \to 2Al(OH)_3 + 3Na_2SO_4$
$Fe_2(SO_4)_3 + 6NaOH \to 2Fe(OH)_3 + 3Na_2SO_4$
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
$Al(OH)_3 + NaOH \to NaAlO_2 + 2H_2O$
nCO2 = 0,32 + 0,08.2 = 0,48; nHNO3 = 2,04 mol → nH2O = 1,02 → nZ = 398,04 gam
BTKL: mkhí = 56,64 - 0,48.16 + 360.0,375 – 148,2 – 1,02.18 = 10,92 gam → Khí
Đáp án A
Đáp án A
nCO2 = 0,32 + 0,08.2 = 0,48; nHNO3 = 2,04 mol → nH2O = 1,02 → nZ = 398,04 gam
BTKL: mkhí = 56,64 – 0,48.16 + 360.0,357 – 148,2 – 1,02.18 = 10,92 gam → Khí O : 0 , 42 N : 0 , 3
Muối
=> C%Fe(NO3)3 = 18,24%
Đáp án A
nCO2 = 0,32 + 0,08.2 = 0,48;
nHNO3 = 2,04 mol → nH2O = 1,02 → nZ = 398,04 gam
BTKL: mkhí = 56,64 – 0,48.16 + 360.0,357 – 148,2 – 1,02.18 = 10,92 gam