4They (play)………………………voll4. They (stay).................................in Manchester with their friends. 5. They (build)……………………….a new supermarket in the center of the town. 6. Have you got an umbrella? It (start) ........................... to rain. 7. You (make)…………..................... a lot of noise. Can you be quieter? I am trying to concentrate. 8. Why are all those people here? What (happen).........................? 9. Please don’t make so much noise. I (try) ..................... to work. 10. Let’s go out now. It (not rain)................... any more. 11. You can turn off the radio. I (not listen) ............. to it. 12. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She (have) ...................... a great time and doesn’t want to come back. 13. I want to lose weight, so this week I (not eat) ................ lunch. 14. Andrew has just started evening classes. He (learn) ................. German. 15. Paul and Sally have an argument. They (speak) .................. to each other. Exercise 4: Khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu sau. 1. Andrew has just started evening classes. He ................. German. A. are learning B. is learning C. am learning D. learning 2. The workers ................................a new house right now. A. are building B. am building C. is building D. build 3. Tom ............................. two poems at the moment? A. are writing B. are writeing C.is writeing D. is writing 4. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now. A. is instructing B. are instructing C. instructs D. instruct 5. He .......................... his pictures at the moment. A. isn’t paint B. isn’t painting C. aren’t painting D. don’t painting 6. We ...............................the herbs in the garden at present. A. don’t plant B. doesn’t plant C. isn’t planting D. aren’t planting 7. They ........................ the artificial flowers of silk now? A. are.......... makeing B. are......... making C. is........... making D. is ........... making 8. Your father ...............................your motorbike at the moment. A. is repairing B. are repairing C. don’t repair D. doesn’t repair 9. Look! The man ......................... the children to the cinema. A. is takeing B. are taking C. is taking D. are takeing 10. Listen! The teacher.......................a new lesson to us. A. is explaining B. are explaining C. explain D. explains Ex 5: Present simple or continuous - Thì HTĐ hay HTTD ? 1. Where (be)………………..your father now? – He (read)…………………… a newspaper. 2. Where (you/go)……………………..now? – I (go)………………..to the market. 3. She is cooking and we (do)……………………the housework. 4. He isn’t in the room. He (play)……………………………in the garden. 5. Look! The birds (fly)……………………… 6. Listen ! Mai (sing)………………… 7. I (go)……………. ..........to school by bus everyday, but today I (go) ………………… to school by bike. 8. Mai (brush)…………………her teeth every morning. She (brush) ……………….. her teeth at the moment. eyball every afternoon. They (play) …………….........….volleyball now. 9. What (you/do)………………………? – I (be)……………….a student. 10. It’s 6.00pm. Mary is at home . She (have)………………..dinner. She always (have) …………............…….dinner with her family around 6.00. 11. Where is your father ? - He’s upstairs. He (watch)………..........…………..TV. He usually (watch)…………..................…… TV at night. 13. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month. 14. Ha (like)______________coffee very much, but I (not like)______________it. 15. She (like )________________Tea, but she (not like)____________________ coffee. 16. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs. 17. Everyday ,he (go)______________to school on foot, but today he(go) ________________to school by bike. 18. you _________________(wait) for Nam? - No, I _______________________(wait) for Mr. Hai. 19. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday. 20. Now I (do)_____________the cooking while Hoa (listen)_______________to music.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Exercise 2 cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
1 He ( not read ) .......isn't read ......................magazine at present
2 I ( look ) ............. am looking..............................for Christine. Do you know where she is
3 It ( get ) .............. is getting...................................dark.Shall I turn on the light
4 They ( stay ) ...........are staying................................in Manchester with their friends
5 They ( build ) ........ are taking.......................................a new supermarket in the center of the town
6 Have you got an umbrella ? It ( start ) ...... is starting....................to rain
7 You ( make ) ...........are making....................a lot of noise . Can you be quieter?I am trying to concentrate
8 Why are all those people here ? What ( happen ) ..... is happening.................?
1 He ( not read ) ..........isn't reading...................magazine at present
2 I ( look ) ................am looking...........................for Christine. Do you know where she is
3 It ( get ) .......................is getting..........................dark.Shall I turn on the light
4 They ( stay ) .................stay..........................in Manchester with their friends
5 They ( build ) ..................build.............................a new supermarket in the center of the town
6 Have you got an umbrella ? It ( start ) ..........has started................to rain
7 You ( make ) ...........are making....................a lot of noise . Can you be quieter?I am trying to concentrate
8 Why are all those people here ? What ( happen ) ....is happening..................?
Đáp án B
Từ “they” trong đoạn 3 đề cập đến _____.
A. những người bạn B. những game thủ trực tuyến
C. thành viên cùng đội của họ D. chỉ những người bạn trực tuyến
Từ “they” thay thế cho cụm từ “những game thủ trực tuyến” trong câu phía trước.
Whether they’re close with their teammates or not, online gamers say that playing makes them feel “more connected” to friends they know, or gamers they’ve never met. (Cho dù họ có gần gũi với đồng đội hay không, thì các game thủ trực tuyến cũng nói rằng việc chơi game khiến họ cảm thấy “kết nối nhiều hơn” với bạn bè họ biết hay những game thủ mà họ chưa từng gặp.)
Đáp án B
Từ “they” trong đoạn 3 đề cập đến _____.
A. những người bạn B. những game thủ trực tuyến
C. thành viên cùng đội của họ D. chỉ những người bạn trực tuyến
Từ “they” thay thế cho cụm từ “những game thủ trực tuyến” trong câu phía trước.
Whether they’re close with their teammates or not, online gamers say that playing makes them feel “more connected” to friends they know, or gamers they’ve never met. (Cho dù họ có gần gũi với đồng đội hay không, thì các game thủ trực tuyến cũng nói rằng việc chơi game khiến họ cảm thấy “kết nối nhiều hơn” với bạn bè họ biết hay những game thủ mà họ chưa từng gặp.)
Đáp án B
CHỦ ĐỀ FRIENDSHIP
Ý chính của đoạn văn này là gì?
A. Phương tiện truyền thông mạng xã hội ảnh hưởng quá nhiều đến tình bạn.
B. Giới trẻ đang kết bạn và giữ tình bạn theo một cách rất đáng ngạc nhiên.
C. Sự khác nhau về cách kết bạn giữa nam và nữ.
D. Phương tiện truyền thông mạng xã hội kết nối tình bạn.
Căn cứ vào thông tin đoạn đầu tiên:
A new survey from the Pew Research Center reveals the surprising ways that technology intersects with teen friendships – and the results show that 57 percent of teens have made at least one new friend online. Even more surprisingly, only 20 percent of those digital friends ever meet in person.
(Một cuộc khảo sát mới do trung tâm nghiên cứu Pew thực hiện cho thấy những cách đáng ngạc nhiên mà công nghệ can thiệp vào tình bạn và kết quả chỉ ra rằng 57% thanh thiếu niên đã kết bạn với ít nhất một người bạn trực tuyến. Thậm chí đáng ngạc nhiên hơn, chỉ có 20% số người bạn trực tuyến đó đã từng gặp mặt ngoài đời)
Đáp án B
CHỦ ĐỀ FRIENDSHIP
Ý chính của đoạn văn này là gì?
A. Phương tiện truyền thông mạng xã hội ảnh hưởng quá nhiều đến tình bạn.
B. Giới trẻ đang kết bạn và giữ tình bạn theo một cách rất đáng ngạc nhiên.
C. Sự khác nhau về cách kết bạn giữa nam và nữ.
D. Phương tiện truyền thông mạng xã hội kết nối tình bạn.
Căn cứ vào thông tin đoạn đầu tiên:
A new survey from the Pew Research Center reveals the surprising ways that technology intersects with teen friendships – and the results show that 57 percent of teens have made at least one new friend online. Even more surprisingly, only 20 percent of those digital friends ever meet in person.
(Một cuộc khảo sát mới do trung tâm nghiên cứu Pew thực hiện cho thấy những cách đáng ngạc nhiên mà công nghệ can thiệp vào tình bạn và kết quả chỉ ra rằng 57% thanh thiếu niên đã kết bạn với ít nhất một người bạn trực tuyến. Thậm chí đáng ngạc nhiên hơn, chỉ có 20% số người bạn trực tuyến đó đã từng gặp mặt ngoài đời)
Đáp án C
Những câu sau đây là đúng, ngoại trừ ______.
A. Theo khảo sát, hơn một nửa thanh thiếu niên đã từng kết bạn trực tuyến.
B. Giới trẻ chỉ gặp mặt 1/5 người bạn trực tuyến mà họ đã làm quen.
C. Hầu hết thanh thiếu niên sử dụng video chat để duy trì tình bạn.
D. Những loại hình giao tiếp mới đóng một vai trò quan trọng trong việc giữ gìn tình bạn.
Căn cứ thông tin đoạn 2:
(…) and 7 percent even video chat daily. (và 7% giới trẻ sử dụng video chat hằng ngày)
- Câu A đúng vì căn cứ thông tin: the results show that 57 percent of teens have made at least one new friend online. (kết quả chỉ ra rằng 57% thanh thiếu niên đã kết bạn với ít nhất một người bạn trực tuyến)
- Câu B đúng vì căn cứ thông tin: only 20 percent of those digital friends ever meet in person. (chỉ có 20% số người bạn trực tuyến đó đã từng gặp mặt ngoài đời)
- Câu D đúng vì căn cứ thông tin: These new forms of communication are key in maintaining friendships day-to-day (những loại hình giao tiếp mới này là chìa khóa để duy trì tình bạn hằng ngày)
Đáp án C
Những câu sau đây là đúng, ngoại trừ ______.
A. Theo khảo sát, hơn một nửa thanh thiếu niên đã từng kết bạn trực tuyến.
B. Giới trẻ chỉ gặp mặt 1/5 người bạn trực tuyến mà họ đã làm quen.
C. Hầu hết thanh thiếu niên sử dụng video chat để duy trì tình bạn.
D. Những loại hình giao tiếp mới đóng một vai trò quan trọng trong việc giữ gìn tình bạn.
Căn cứ thông tin đoạn 2:
(…) and 7 percent even video chat daily. (và 7% giới trẻ sử dụng video chat hằng ngày)
- Câu A đúng vì căn cứ thông tin: the results show that 57 percent of teens have made at least one new friend online. (kết quả chỉ ra rằng 57% thanh thiếu niên đã kết bạn với ít nhất một người bạn trực tuyến)
- Câu B đúng vì căn cứ thông tin: only 20 percent of those digital friends ever meet in person. (chỉ có 20% số người bạn trực tuyến đó đã từng gặp mặt ngoài đời)
- Câu D đúng vì căn cứ thông tin: These new forms of communication are key in maintaining friendships day-to-day (những loại hình giao tiếp mới này là chìa khóa để duy trì tình bạn hằng ngày)
Đáp án D
Có thể suy ra điều gì từ đoạn văn?
A. Con trai thì dễ kết bạn mới hơn con gái.
B. Hầu hết thanh thiếu niên không dễ dàng cho người khác tên người dùng của họ khi kết bạn mới.
C. Đa sổ người dùng thanh thiếu niên đồng ý rằng phương tiện truyền thông mạng xã hội có ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống của họ.
D. Nhờ vào phương tiện truyền thông mạng xã hội, có hơn 2/3 giới trẻ được hỗ trợ khi họ gặp khó khăn trong cuộc sống.
Căn cứ vào thông tin đoạn 4:
In fact, 68 percent of teens received support during a challenging time in their lives via social media platforms. (5ự thật, 68% giới trẻ được nhận hỗ trợ trong thời gian khó khăn của cuộc sống thông qua các phương tiện truyền thông mạng xã hội.)
4They (play)……are playing………………voll4. They (stay).........are staying........................in Manchester with their friends. 5. They (build)……are building………………….a new supermarket in the center of the town. 6. Have you got an umbrella? It (start) ............is starting............... to rain. 7. You (make)………….......are making.............. a lot of noise. Can you be quieter? I am trying to concentrate. 8. Why are all those people here? What (happen)..........is happening...............? 9. Please don’t make so much noise. I (try) ..........am trying........... to work. 10. Let’s go out now. It (not rain).......does not rain............ any more. 11. You can turn off the radio. I (not listen) ...do not listen.......... to it. 12. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She (have) .........is having............. a great time and doesn’t want to come back. 13. I want to lose weight, so this week I (not eat) ..do eat.............. lunch. 14. Andrew has just started evening classes. He (learn) .........is learning........ German. 15. Paul and Sally have an argument. They (speak) ......are speaking............ to each other. Exercise
4: Khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu sau. 1. Andrew has just started evening classes. He ................. German. A. are learning B. is learning C. am learning D. learning
2. The workers ................................a new house right now. A. are building B. am building C. is building D. build
3. Tom ............................. two poems at the moment? A. are writing B. are writeing C.is writeing D. is writing
4. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now. A. is instructing B. are instructing C. instructs D. instruct
5. He .......................... his pictures at the moment. A. isn’t paint B. isn’t painting C. aren’t painting D. don’t painting
6. We ...............................the herbs in the garden at present. A. don’t plant B. doesn’t plant C. isn’t planting D. aren’t planting
7. They ........................ the artificial flowers of silk now? A. are.......... makeing B. are......... making C. is........... making D. is ........... making
8. Your father ...............................your motorbike at the moment. A. is repairing B. are repairing C. don’t repair D. doesn’t repair
9. Look! The man ......................... the children to the cinema. A. is takeing B. are taking C. is taking D. are takeing
10. Listen! The teacher.......................a new lesson to us. A. is explaining B. are explaining C. explain D. explains
Ex 5: Present simple or continuous - Thì HTĐ hay HTTD ?
1. Where (be)………is………..your father now? – He (read)…………is reading………… a newspaper.
2. Where (you/go)…………are you going…………..now? – I (go)……am going…………..to the market.
3. She is cooking and we (do)………are doing……………the housework.
4. He isn’t in the room. He (play)………………is playing……………in the garden.
5. Look! The birds (fly)…………are flying……………
6. Listen ! Mai (sing)………is singing…………
7. I (go)…………go. ..........to school by bus everyday, but today I (go) ……am going…………… to school by bike.
8. Mai (brush)…………brushes………her teeth every morning. She (brush) is brushing…………….. her teeth at the moment. eyball every afternoon. They (play) ……are playing……….........….volleyball now.
9. What (you/do)………do you do………………? – I (be)………am……….a student.
10. It’s 6.00pm. Mary is at home . She (have)………is having………..dinner. She always (have) ……haves……............…….dinner with her family around 6.00.
11. Where is your father ? - He’s upstairs. He (watch)……is watching…..........…………..TV. He usually (watch)………watches…..................…… TV at night.
13. Mr. Hien (go)_________goes_______on business to Hanoi every month.
14. Ha (like)___likes___________coffee very much, but I (not like)___donot like___________it.
15. She (like )___________likes_____Tea, but she (not like)____does not like________________ coffee.
16. I (love)_____love__________ cats, but I (not love)_______don not love___________dogs.
17. Everyday ,he (go)_______goes_______to school on foot, but today he(go) ______is going__________to school by bike.
18. Are you ________waiting_________(wait) for Nam? - No, I _____am waiting__________________(wait) for Mr. Hai.
19. My sister (get)____gets__________ dressed and (brush)___brushes____________her teeth herself at 6.30 everyday.
20. Now I (do)_______am doing______the cooking while Hoa (listen)___is listening____________to music.