The man denied having ____ involved in the robbery
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
Cấu trúc: deny + V-ing/ having V.p.p: phủ nhận làm việc gì
Dùng danh động từ hoàn thành (having+ V.p.p) khi nhấn mạnh hành động "see" đã xảy ra trong quá khứ
=> Martin denied having seen the accused man on the day of the crime.
Tạm dịch: Martin phủ nhận đã thấy người đàn ông bị buộc tội vào ngày xảy ra vụ án.
Đáp án: having seen
Đáp án:
Cấu trúc: deny + V-ing/ having V.p.p: phủ nhận làm việc gì
Dùng danh động từ hoàn thành (having+ V.p.p) khi nhấn mạnh hành động "see" đã xảy ra trong quá khứ
=> Martin denied having seen the accused man on the day of the crime.
Tạm dịch: Martin phủ nhận đã thấy người đàn ông bị buộc tội vào ngày xảy ra vụ án.
Đáp án cần chọn là: A
Chọn D
Tạm dịch:
Người đàn ông đó bị bắn trong vụ cướp ngân hàng. Các bác sĩ đang thực hiện cuộc phẫu thuật cứu ông ấy.
D. Các bác sĩ đang phẫu thuật trên người đàn ông bị bắn trong vụ cướp ngân hàng.
Chọn D
Tạm dịch:
Người đàn ông đó bị bắn trong vụ cướp ngân hàng. Các bác sĩ đang thực hiện cuộc phẫu thuật cứu ông ấy.
D. Các bác sĩ đang phẫu thuật trên người đàn ông bị bắn trong vụ cướp ngân hàng.
ĐÁP ÁN D
Tạm dịch:
Người đàn ông đó bị bắn trong vụ cướp ngân hàng. Các bác sĩ đang thực hiện cuộc phẫu thuật cứu ông ấy.
D. Các bác sĩ đang phẫu thuật trên người đàn ông bị bắn trong vụ cướp ngân hàng.
Đáp án B
Deny + Ving (v): Phủ nhận làm gì
Admit (v): thừa nhận cái gì
Đáp án B
refuse: từ chối
admit: thừa nhận
insist on: khăng khăng
remind: gợi nhắc lại
deny: phủ nhận >< admit: thừa nhận
Dịch: Cô ấy đã phủ nhận việc ăn cắp tiền của mẹ
The man denied having himhelf involved in the robbery
The man denied having himshelf involved in the robbery