K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 4 2017

The man denied having himhelf involved in the robbery

9 tháng 4 2017

The man denied having himshelf involved in the robbery

23 tháng 4 2018

Đáp án:

Cấu trúc: deny + V-ing/ having V.p.p: phủ nhận làm việc gì

Dùng danh động từ hoàn thành (having+ V.p.p) khi nhấn mạnh hành động "see" đã xảy ra trong quá khứ

=> Martin denied having seen the accused man on the day of the crime.

Tạm dịch: Martin phủ nhận đã thấy người đàn ông bị buộc tội vào ngày xảy ra vụ án.

Đáp án: having seen

11 tháng 11 2019

Đáp án:

Cấu trúc: deny + V-ing/ having V.p.p: phủ nhận làm việc gì

Dùng danh động từ hoàn thành (having+ V.p.p) khi nhấn mạnh hành động "see" đã xảy ra trong quá khứ

=> Martin denied having seen the accused man on the day of the crime.

Tạm dịch: Martin phủ nhận đã thấy người đàn ông bị buộc tội vào ngày xảy ra vụ án.

Đáp án cần chọn là: A

26 tháng 12 2019

Chọn D

Tạm dịch:

Người đàn ông đó bị bắn trong vụ cướp ngân hàng. Các bác sĩ đang thực hiện cuộc phẫu thuật cứu ông ấy.

D. Các bác sĩ đang phẫu thuật trên người đàn ông bị bắn trong vụ cướp ngân hàng.

12 tháng 12 2019

Chọn D

Tạm dịch:

Người đàn ông đó bị bắn trong vụ cướp ngân hàng. Các bác sĩ đang thực hiện cuộc phẫu thuật cứu ông ấy.

D. Các bác sĩ đang phẫu thuật trên người đàn ông bị bắn trong vụ cướp ngân hàng.

23 tháng 1 2017

ĐÁP ÁN D

Tạm dịch:

Người đàn ông đó bị bắn trong vụ cướp ngân hàng. Các bác sĩ đang thực hiện cuộc phẫu thuật cứu ông ấy.

D. Các bác sĩ đang phẫu thuật trên người đàn ông bị bắn trong vụ cướp ngân hàng.

27 tháng 3 2019

Đáp án B

Denied = refuted (bác bỏ)

6 tháng 11 2018

Đáp án B

22 tháng 4 2019

Đáp án B

Deny + Ving (v): Phủ nhận làm gì

Admit (v): thừa nhận cái gì

27 tháng 2 2017

Đáp án B

refuse: từ chối

admit: thừa nhận

insist on: khăng khăng

remind: gợi nhắc lại

deny: phủ nhận >< admit: thừa nhận

Dịch: Cô ấy đã phủ nhận việc ăn cắp tiền của mẹ