Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
Cấu trúc: deny + V-ing/ having V.p.p: phủ nhận làm việc gì
Dùng danh động từ hoàn thành (having+ V.p.p) khi nhấn mạnh hành động "see" đã xảy ra trong quá khứ
=> Martin denied having seen the accused man on the day of the crime.
Tạm dịch: Martin phủ nhận đã thấy người đàn ông bị buộc tội vào ngày xảy ra vụ án.
Đáp án: having seen
Đáp án: C
mixture (n): trộn lẫn
combination (n): sự kết hợp
integration (n): hội nhập
separation (n): sự chia rẽ
Tạm dịch: Sự tham gia của Việt Nam hai thập kỷ trong khối đã chứng kiến sự trưởng thành của đất nước trong sự hội nhập
Đáp án:
Cà phê không mạnh. Nó không khiến chúng tôi thức được.
A.Cà phê rất đặc, nhưng nó không thể khiến chúng tôi thức được.
B.Cà phê mạnh đến nỗi chúng tôi không thể nào ngủ được.
C.Cà phê không đủ mạnh để khiến cho chúng tôi thức được.
D.Chúng tôi đã thức vì cà phê rất mạnh.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: C
temperature (n): nhiệt độ
water (n): nước
sea level (n): mực nước biển
pollution (n): sự ô nhiễm
=> A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing sea level.
Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính mạnh sẽ làm các đại dương nóng lên và làm tan chảy một phần sông băng, khiến cho mực nước biển tăng.
Đáp án:
analytic = analytical (adj): có tính phân tích
analysis (n): sự phân tích, phép phân tích
analytically (adv): theo phép phân tích
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"
=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.
Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
Cấu trúc: tobe accused of + V-ing/ having V.p.p: bị buộc tội làm gì
Khi nhấn mạnh hành động "steal their money" xảy ra trong quá khứ , sử dụng danh động từ hoàn thành.
=> He was accused of having stolen their money.
Tạm dịch: Anh ta bị buộc tội đã lấy cắp tiền của họ.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án C
Dịch: Chúng tôi quyết định cắt giảm dấu chân carbon sau khi chúng tôi thấy mọi người phải chịu hậu quả nóng lên toàn cầu.
Đáp án:
Cấu trúc: deny + V-ing/ having V.p.p: phủ nhận làm việc gì
Dùng danh động từ hoàn thành (having+ V.p.p) khi nhấn mạnh hành động "see" đã xảy ra trong quá khứ
=> Martin denied having seen the accused man on the day of the crime.
Tạm dịch: Martin phủ nhận đã thấy người đàn ông bị buộc tội vào ngày xảy ra vụ án.
Đáp án cần chọn là: A