Cho oxit: \(SO_{2}; Cu_{2}O; SO_{3}; CuO. \)
Oxi có khối lg nhỏ nhất là:
\(A. SO_{2} \)
\( B. SO_{3} \)
\( C. CuO \)
\( D. Cu_{2}O\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Fe có hóa trị II và III khi liên kết với O hóa trị II thì có thể tạo được FeO, Fe2O3, Fe3O4
=> CÔNG THỨC: FeO2 và Fe2O4 sai
Gỉa sử FexOy là Fe3O4, thì ta có PTHH:
\(Fe_3O_4+4H_2SO_4--->FeSO_4+Fe_2(SO_4)_3+4H_2O\)
Khác so với sơ đồ phản ứng đề ra
=> Công thức Fe3O4 loại
Vậy FexOy đó phải là Fe2O3
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4--->Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\)
Chon B. 2 và 3
Tính chất hóa học của H2SO4 đặc :
- Có tính oxit hóa mạnh
+ Tác dụng hầu hết với các kim loại trừ ( Pt và Au )
Ví dụ : Cu + 2H2SO4 ( đặc nóng) -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
+ Tác dụng với phi kim ( C , S , P )
Ví dụ : S + 2H2SO4(đặc nóng) -> 3SO2 + 2H2O
+ Tác dụng với hợp chất có tính khử
Ví dụ : 2FeO + 4H2SO4(đặc nóng) -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
+ Có tính háo nước
a)\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b)\(m_{H_2SO_4}=\dfrac{50\cdot49\%}{100\%}=24,5g\Rightarrow n_{H_2SO_4}=0,25mol\)
Từ quá trình trên: \(4FeS_2\rightarrow H_2SO_4\)
\(\Rightarrow n_{FeS_2}=\dfrac{1}{4}n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{4}\cdot0,25=\dfrac{1}{16}mol\)\
\(m_{FeS_2}=\dfrac{1}{16}\cdot120=7,5g\)
c)\(n_{NaOH}=0,3\cdot1=0,3mol\)
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
0,15 0,3 0,15
\(m_{Na_2SO_3}=0,15\cdot126=18,9g\)
Vì so sánh khối lượng mỗi chất nên lượng mang so sánh phải bằng nhau
Gọi a là số mol của SO2, Cu2O, SO3, CuO
Ta có: \(mSO_2=64a(g)\)
\(mCu_2O=144a(g)\)
\(mSO_3=80a(g)\)
\(mCuO=80a(g)\)
\(=>64a< 80a=80a< 144a\)
\(=>mSO_2< mSO_3=mCuO< mCu_2O\)
Vậy khối lượng oxit nhỏ nhất trong 4 chất ở trên là SO2
Chon A. SO2
D bạn nhé